Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt Ucare

5/5 - (2 bình chọn)

Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt Ucare là phòng khám chuyên khoa nằm tại quận 3, thành phố Hồ Chí Minh với sự cộng tác của nhiều bác sĩ chuyên môn có kinh nghiệm làm việc tại bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh và nhiều phòng khám chuyên khoa.

thông tin phòng khám răng hàm măt
Tìm hiểu một số thông tin phòng khám răng hàm mặt Ucare (quận 3, thành phố Hồ Chí Minh)

Đội ngũ bác sĩ

Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt Ucare có sự cộng tác của các chuyên gia như:

Bác sĩ Hồng Xuân Trọng:

  • Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát, phục hồi thẫm mỹ nha khoa, phục hồi răng miệng.
  • Tốt nghiệp: Bác sĩ chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt thành phố Hồ Chí Minh, khóa 2014.
  • Chứng chỉ: Cắn khớp và điều trị đa chuyên ngành trong nha khoa (Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2014).
  • Kinh nghiệm: Hơn 4 năm công tác tại bệnh viện trường Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.

Bác sĩ Nguyễn Văn Tý:

  • Chuyên môn: Cấy ghép Implant, phục hồi thẩm mỹ, smile design – thiết kế nụ cười.
  • Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, khóa 1985.
  • Chứng chỉ: Cắn khớp và điều trị đa chuyên ngành trong nha khoa (Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2014).
  • Kinh nghiệm: Có hơn 30 năm công tác tại bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.

Bác sĩ Nguyễn Thanh Dũng:

  • Chuyên môn: Nha khoa tổng quát – Nha khoa phục hồi – Smile Design – Thiết kế nụ cười.
  • Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt đại học Y dược Huế, khóa 2017.
  • Chứng chỉ: Dental photography in practice University of Birmingham, chương trình hoàn thiện kỹ năng phục hình đương đại (SSP – Self study Prosthodontics).
  • Kinh nghiệm: 1 năm làm việc nha khoa phục hồi và nha khoa tổng quát.

Bác sĩ Lương Thị Quỳnh Tâm:

  • Chuyên môn: Niềng răng – Chỉnh nha.
  • Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt đại học Huế năm 2014.
  • Chứng chỉ: Niềng răng – Chỉnh nha – Invisalign.
  • Kinh nghiệm: Hơn 3 năm kinh nghiệm thực hành nha khoa và điều trị chỉnh nha.

Bác sĩ Trần Thiện Mẫn:

  • Chuyên môn: Nha khoa tổng quát, Phục hồi thẩm mỹ, Phẫu thuật nha chu.
  • Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt, đại học Y dược Huế, khóa 2010.
  • Chứng chỉ: Phẫu Thuật Nha Chu (đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2014), tốt nghiệp lớp liên đại học Bordeaux – đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Cắn Khớp Và Điều Trị Đa Chuyên Ngành Trong Nha Khoa, khóa 2016.
  • Kinh nghiệm: Hơn 6 năm công tác tại Bệnh viện Đại học Y dược Huế.

Bác sĩ Ung Viết Cường:

  • Chức vụ: Giám đốc chuyên môn, chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám nha khoa Ucare.
  • Chuyên môn: Phục Hình, Cấy Ghép Răng (Implant), rối loạn khớp thái dương hàm, nha khoa thẩm mỹ (Veneers, Lumineers, Ultraneers).
  • Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt, Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2006.
  • Chứng chỉ: Nha Khoa Thẩm Mỹ (Hoa Kì), thiết kế nụ cười (Digital Smile Design), cắn khớp (Đại học Y dược – Đại học Bordeaux), cấy ghép Implant.
  • Kinh nghiệm: Hơn 10 năm thực hành nha khoa, tham gia điều trị 200 ca phục hình nha khoa phức tạp, nha khoa thẩm mỹ, bệnh lý khớp thái dương hàm.

Dịch vụ khám bệnh

Dịch vụ của Phòng khám Răng – Hàm – Mặt Ucare bao gồm:

Nha khoa thẩm mỹ:

  • Veneers-Lumineers Sứ.
  • Điều Trị Cười Hở Nướu.
  • Bọc Răng Sứ Zirconia.
  • Tẩy Trắng Deep Bleach.
  • Thiết Kế Nụ Cười.
  • Tẩy Trắng Tại Phòng.
  • Snap-On-Smile.
  • Tẩy Trắng Tại Nhà.

Nha khoa tổng quát:

  • Nhổ Răng
  • Cạo Vôi Răng
  • Răng Giả Tháo Lắp
  • Trám Răng Composite
  • Bệnh Viêm Nướu
  • Bệnh Viêm Nha Chu

Nha khoa phục hồi:

  • Implant Nha Khoa.
  • Phục Hình Tháo Lắp.
  • Phục Hình Cố Định.
  • Điều Trị Mòn Răng.

Niềng răng:

  • Niềng Răng Invisalign.
  • Niềng răng mắc cài.

Nha khoa trẻ em:

  • Răng Sâu Trẻ Em
  • Nhổ Răng Sữa Miễn Phí

Chi phí khám chữa bệnh

Bảng giá khám và chẩn đoán nha khoa:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Khám tổng quát, phim quanh chópMiễn phí
2Khám chỉnh nha, phim pano, phim Ceph300.000
3Khám tổng quát, phim pano150.000
4Khám tổng quát, phim Cone Beam500.000
5Khám, thiết kế nụ cười (Smile Design), thực hiện mẫu Mock-up1.500.000

Bang giá điều trị Viêm Nướu – Nha Chu- Cạo Vôi Răng

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Khám, đánh giá nha chu, đo túi hai hàm500.000
2Cạo vôi răng độ 1300.000
3Cạo vôi răng độ 2400.000
4Cạo vôi răng độ 3500.000
5Điều trị viêm nướu bằng Laser1.000.000/sextant
6Điều trị cười lộ nướu đơn giản bằng Laser1.500.000/sextant
7Phẫu thuật lật vạt, cạo láng chân răng3.000.000/sextant
8Nạo túi, cạo láng chân răng không lật vạt1.500.000/sextant
9Điều trị ê buốt răng do nhạy cảm ngà bằng Varnish kết hợp Laser1.500.000/sextant
10Phẫu thuật làm dài thân răng, tái lập khoảng sinh học2.000.000/răng
11Phẫu thuật ghép mô liên kết tăng nướu sừng hoá 5.000.000/răng
12Phẫu thuật ghép mô liên kết điều trị răng tụt nướu5.000.000/răng
13Phẫu thuật làm dài thân răng mài chỉnh xương ổ răng điều trị cười lộ nướu8.000.000/sextant
14Nẹp cố định răng lung lay1.000.000/sextant

Chi phí tẩy trắng răng:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Tẩy trắng tại phòng khám3.500.000
2Tẩy trắng tại nhà (khay + 3 ống thuốc)1.000.000
3Tẩy trắng tại nhà (khay + 5 ống thuốc)1.500.000
4Thuốc tẩy trắng250.000/ống
5Khay tẩy trắng300.000/cặp
6Tẩy trắng răng đã chữa tuỷ tại phòng500.000/răng
7Tẩy trắng tại phòng – Deep Bleach1000USD/liệu trình
8Tẩy trắng tại phòng – Beyond Plus5.000.000/đợt

Chi phí Trám Răng- Điều Trị Tủy Răng:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Trám Composite Xoang I300.000/xoang
2Trám Composite Xoang II800.000/xoang
3Trám Composite Xoang III300.000/xoang
4Trám Composite Xoang IV1.000.000/xoang
5Trám Composite Xoang V500.000/xoang
6Trám Composite Xoang VI800.000/xoang
7Đặt chốt sợi cacbon, tái tạo cùi răng1.000.000/răng
8Đặt chốt kim loại, tái tạo cùi răng1.200.000/răng
9Nội nha răng cửa1.000.000/răng
10Nội nha răng cối nhỏ1.500.000/răng
11Nội nha răng cối lớn2.500.000/răng
12Nội nha lại+300.000/ống tuỷ
13Nội nha răng nội tiêu, ngoại tiêu trám bít bằng MTA+250 USD

Chi phí Nhổ Răng:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Nhổ răng, chân răng lung lay300.000/răng
2Nhổ răng cửa, răng cối nhỏ500.000/răng
3Cắt lợi trùm răng khôn500.000/răng
4Nhổ răng cối lớn, răng nhiều chân răng1.000.000/răng

Tiểu phẫu thuật răng ngầm, răng mọc lệch, răng khôn

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Mức độ I1.500.000/răng
2Mức độ II2.000.000/răng
3Mức độ III3.000.000/răng
4Mức độ IV5.000.000/răng

Bảng giá Bọc răng sứ – Hàm giả:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Inlay, Onlay, Overlay kim loại2.000.000/răng
2Inlay, Onlay, Overlay Composite2.000.000/răng
3Inlay, Onlay, Overlay sứ nguyên khối5.000.000/răng
4Răng tạm200.000/răng
5Răng tạm PMMA (sử dụng 6th-12th)500.000/răng
6Tháo cầu mão300.000/răng
7Cùi giả kim loại1.000.000/răng
8Cùi giả sứ nguyên khối4.000.000/răng
9Cầu mão sứ Titan, kim loại bán quý4.000.000/răng
10Cầu, mão sứ kim loại2.000.000/răng
11Cầu mão toàn sứ Zirconia6.000.000/răng
12Cầu mão toàn sứ Lava Plus7.000.000/răng
13Cầu mão sứ trên Implant+500.000/răng
14Mặt dán Composite3.000.000/răng
15Mặt dán sứ (Veneer Sứ)7.000.000/răng
16Mặt dán sứ mỏng (Lumineer, Ultraneer)15.000.000/răng
17Răng giả tháo lắp bán phần500.000
18Hàm nhựa dẻo2.000.000/hàm
19Hàm khung kim loại3.000.000/khung
20Toàn hàm tháo lắp10.000.000/Hàm
21Toàn hàm tháo lắp All on 4 (gồm thanh Bar)2500USD/hàm
22Toàn hàm cố định All on 4 (sứ nguyên khối)4000USD/hàm
23Snap-on cho Smile Design500-1000USD/hàm
24Tháo chốt300.000

Bảng giá Cấy Ghép Implant:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Osstem, Implant Dentium (Hàn Quốc)800USD
2Tekka, Implant Hitec1000USD
3Implant BioHorizon, Nobel Biocare (Mỹ)1200USD
4Abutment (trụ phục hình) làm sẵn200USD
5Abutment đúc (trụ phục hình cá nhân hoá)300USD
6Ball abutment+housing300USD
7Cấy ghép xương nhân tạo400USD/đơn vị
8Màng xương không tiêu300USD/đơn vị
9Màng xương tự tiêu400USD/đơn vị
10Phẫu thuật nâng xoang kín300USD/đơn vị
11Phẫu thuật nâng xoang hở600USD/vị trí
12Ghép xương tự thân1000USD
13Implant xương gò má (Zygoma Implant)4000USD
14Xử lý viêm quanh Implant100USD/răng

Bảng giá Tiểu phẫu răng miệng:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Phẫu thuật cắt chóp3.000.000/răng
2Phẫu thuật cắt chóp có trám ngược5.000.000/răng
3Phẫu thuật cắt chóp trám ngược MTA và ghép xương10.000.000/răng +300 USD xương
4Phẫu thuật điều chỉnh sóng hàm5.000.000/phần hàm
5Phẫu thuật nang xương hàm7.000.000
6Phẫu thuật cắt Torus5.000.000/phần hàm
7Phẫu thuật u nang phần mềm, Epulis3.000.000
8Phẫu thuật cắt thắng2.000.000
9Phẫu thuật cắt vỏ xương hỗ trợ chỉnh nha5.000.000
10Phẫu thuật chẻ đôi thân răng3.000.000/răng

Bảng giá Nha khoa trẻ em:

STTDỊCH VỤGIÁ TIỀN
1Khám, nhổ răng sữa lung lay (bôi tê)miễn phí
2Khám theo dõi mọc răng, film pano150.000
3Nhổ răng sữa có chích thuốc tê300.000/răng
4Trám răng sữa bằng GIC400.000/răng
5Trám phòng ngừa bằng Composite200.000đ/răng
6Lấy tuỷ buồng500.000/răng
7Lấy tuỷ răng sữa500.000/ống tủy
8Chỉnh nha phân đoạn bằng mắc cài10.000.000 + phí mắc cài
9Chỉnh nha phòng ngừa bằng khí cụ tháo lắp10.000.000

Thời gian làm việc

Phòng khám làm việc từ: thứ 2 đến thứ 7.

Giờ làm việc từ: 8 giờ 30 đến 19 giờ.

Địa chỉ liên hệ

Địa chỉ: 487B Nguyễn Đình Chiểu, Phường 2, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.

Email: info@nhakhoacare.com

Số điện thoại:

  • 028 38 336 777
  • 028 38 301 117

Hotline: 0914 830 117

Website: nhakhoaucare.com.vn

Có thể bạn quan tâm:

Nha khoa Nguyễn Du

Nha khoa Nguyễn Du là 1 trong top 5 phòng khám nha khoa lớn tại quận Hoàn Kiếm - Hà Nội thành lập từ năm 1999. Trải qua nhiều năm...

Phòng khám Đa khoa tư nhân Việt An

Hiện nay khá nhiều người muốn đi đến các phòng khám tư nhân vì ngại các thủ tục rườm rà...

Nha khoa Quốc tế Hà Nội Seoul

Nha khoa Quốc tế Hà Nội Seoul tiền thân chính là Phòng khám Nha khoa Thiên Phúc được thành lập...

Nha khoa Việt Hưng

Nha khoa Việt Hưng là nha khoa thẩm mỹ, chuyên khám và chăm sóc sức khỏe răng miệng cho khách...

Nha khoa Quý Kim

Nha khoa Quý Kim được thành lập vào năm 2004, đến nay đã có hơn 14 năm hoạt động và...

Nha khoa Dr. Vương – Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Chăm sóc và làm đẹp răng miệng ngày nay luôn được đa số người dân quan tâm. Nha khoa Dr....

Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!

Ths.BS Nguyễn Thị Tuyết Lan
Nguyên Trưởng khoa khám bệnh - BV YHCT trung ương

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *