Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt Ucare
Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt Ucare là phòng khám chuyên khoa nằm tại quận 3, thành phố Hồ Chí Minh với sự cộng tác của nhiều bác sĩ chuyên môn có kinh nghiệm làm việc tại bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh và nhiều phòng khám chuyên khoa.
Đội ngũ bác sĩ
Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt Ucare có sự cộng tác của các chuyên gia như:
Bác sĩ Hồng Xuân Trọng:
- Chuyên môn: Nha khoa Tổng quát, phục hồi thẫm mỹ nha khoa, phục hồi răng miệng.
- Tốt nghiệp: Bác sĩ chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt thành phố Hồ Chí Minh, khóa 2014.
- Chứng chỉ: Cắn khớp và điều trị đa chuyên ngành trong nha khoa (Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2014).
- Kinh nghiệm: Hơn 4 năm công tác tại bệnh viện trường Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.
Bác sĩ Nguyễn Văn Tý:
- Chuyên môn: Cấy ghép Implant, phục hồi thẩm mỹ, smile design – thiết kế nụ cười.
- Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, khóa 1985.
- Chứng chỉ: Cắn khớp và điều trị đa chuyên ngành trong nha khoa (Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2014).
- Kinh nghiệm: Có hơn 30 năm công tác tại bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh.
Bác sĩ Nguyễn Thanh Dũng:
- Chuyên môn: Nha khoa tổng quát – Nha khoa phục hồi – Smile Design – Thiết kế nụ cười.
- Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt đại học Y dược Huế, khóa 2017.
- Chứng chỉ: Dental photography in practice University of Birmingham, chương trình hoàn thiện kỹ năng phục hình đương đại (SSP – Self study Prosthodontics).
- Kinh nghiệm: 1 năm làm việc nha khoa phục hồi và nha khoa tổng quát.
Bác sĩ Lương Thị Quỳnh Tâm:
- Chuyên môn: Niềng răng – Chỉnh nha.
- Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt đại học Huế năm 2014.
- Chứng chỉ: Niềng răng – Chỉnh nha – Invisalign.
- Kinh nghiệm: Hơn 3 năm kinh nghiệm thực hành nha khoa và điều trị chỉnh nha.
Bác sĩ Trần Thiện Mẫn:
- Chuyên môn: Nha khoa tổng quát, Phục hồi thẩm mỹ, Phẫu thuật nha chu.
- Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt, đại học Y dược Huế, khóa 2010.
- Chứng chỉ: Phẫu Thuật Nha Chu (đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2014), tốt nghiệp lớp liên đại học Bordeaux – đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Cắn Khớp Và Điều Trị Đa Chuyên Ngành Trong Nha Khoa, khóa 2016.
- Kinh nghiệm: Hơn 6 năm công tác tại Bệnh viện Đại học Y dược Huế.
Bác sĩ Ung Viết Cường:
- Chức vụ: Giám đốc chuyên môn, chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám nha khoa Ucare.
- Chuyên môn: Phục Hình, Cấy Ghép Răng (Implant), rối loạn khớp thái dương hàm, nha khoa thẩm mỹ (Veneers, Lumineers, Ultraneers).
- Tốt nghiệp: Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt, Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 2006.
- Chứng chỉ: Nha Khoa Thẩm Mỹ (Hoa Kì), thiết kế nụ cười (Digital Smile Design), cắn khớp (Đại học Y dược – Đại học Bordeaux), cấy ghép Implant.
- Kinh nghiệm: Hơn 10 năm thực hành nha khoa, tham gia điều trị 200 ca phục hình nha khoa phức tạp, nha khoa thẩm mỹ, bệnh lý khớp thái dương hàm.
Dịch vụ khám bệnh
Dịch vụ của Phòng khám Răng – Hàm – Mặt Ucare bao gồm:
Nha khoa thẩm mỹ:
- Veneers-Lumineers Sứ.
- Điều Trị Cười Hở Nướu.
- Bọc Răng Sứ Zirconia.
- Tẩy Trắng Deep Bleach.
- Thiết Kế Nụ Cười.
- Tẩy Trắng Tại Phòng.
- Snap-On-Smile.
- Tẩy Trắng Tại Nhà.
Nha khoa tổng quát:
- Nhổ Răng
- Cạo Vôi Răng
- Răng Giả Tháo Lắp
- Trám Răng Composite
- Bệnh Viêm Nướu
- Bệnh Viêm Nha Chu
Nha khoa phục hồi:
- Implant Nha Khoa.
- Phục Hình Tháo Lắp.
- Phục Hình Cố Định.
- Điều Trị Mòn Răng.
Niềng răng:
- Niềng Răng Invisalign.
- Niềng răng mắc cài.
Nha khoa trẻ em:
- Răng Sâu Trẻ Em
- Nhổ Răng Sữa Miễn Phí
Chi phí khám chữa bệnh
Bảng giá khám và chẩn đoán nha khoa:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Khám tổng quát, phim quanh chóp | Miễn phí |
2 | Khám chỉnh nha, phim pano, phim Ceph | 300.000 |
3 | Khám tổng quát, phim pano | 150.000 |
4 | Khám tổng quát, phim Cone Beam | 500.000 |
5 | Khám, thiết kế nụ cười (Smile Design), thực hiện mẫu Mock-up | 1.500.000 |
Bang giá điều trị Viêm Nướu – Nha Chu- Cạo Vôi Răng
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Khám, đánh giá nha chu, đo túi hai hàm | 500.000 |
2 | Cạo vôi răng độ 1 | 300.000 |
3 | Cạo vôi răng độ 2 | 400.000 |
4 | Cạo vôi răng độ 3 | 500.000 |
5 | Điều trị viêm nướu bằng Laser | 1.000.000/sextant |
6 | Điều trị cười lộ nướu đơn giản bằng Laser | 1.500.000/sextant |
7 | Phẫu thuật lật vạt, cạo láng chân răng | 3.000.000/sextant |
8 | Nạo túi, cạo láng chân răng không lật vạt | 1.500.000/sextant |
9 | Điều trị ê buốt răng do nhạy cảm ngà bằng Varnish kết hợp Laser | 1.500.000/sextant |
10 | Phẫu thuật làm dài thân răng, tái lập khoảng sinh học | 2.000.000/răng |
11 | Phẫu thuật ghép mô liên kết tăng nướu sừng hoá | 5.000.000/răng |
12 | Phẫu thuật ghép mô liên kết điều trị răng tụt nướu | 5.000.000/răng |
13 | Phẫu thuật làm dài thân răng mài chỉnh xương ổ răng điều trị cười lộ nướu | 8.000.000/sextant |
14 | Nẹp cố định răng lung lay | 1.000.000/sextant |
Chi phí tẩy trắng răng:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Tẩy trắng tại phòng khám | 3.500.000 |
2 | Tẩy trắng tại nhà (khay + 3 ống thuốc) | 1.000.000 |
3 | Tẩy trắng tại nhà (khay + 5 ống thuốc) | 1.500.000 |
4 | Thuốc tẩy trắng | 250.000/ống |
5 | Khay tẩy trắng | 300.000/cặp |
6 | Tẩy trắng răng đã chữa tuỷ tại phòng | 500.000/răng |
7 | Tẩy trắng tại phòng – Deep Bleach | 1000USD/liệu trình |
8 | Tẩy trắng tại phòng – Beyond Plus | 5.000.000/đợt |
Chi phí Trám Răng- Điều Trị Tủy Răng:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Trám Composite Xoang I | 300.000/xoang |
2 | Trám Composite Xoang II | 800.000/xoang |
3 | Trám Composite Xoang III | 300.000/xoang |
4 | Trám Composite Xoang IV | 1.000.000/xoang |
5 | Trám Composite Xoang V | 500.000/xoang |
6 | Trám Composite Xoang VI | 800.000/xoang |
7 | Đặt chốt sợi cacbon, tái tạo cùi răng | 1.000.000/răng |
8 | Đặt chốt kim loại, tái tạo cùi răng | 1.200.000/răng |
9 | Nội nha răng cửa | 1.000.000/răng |
10 | Nội nha răng cối nhỏ | 1.500.000/răng |
11 | Nội nha răng cối lớn | 2.500.000/răng |
12 | Nội nha lại | +300.000/ống tuỷ |
13 | Nội nha răng nội tiêu, ngoại tiêu trám bít bằng MTA | +250 USD |
Chi phí Nhổ Răng:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Nhổ răng, chân răng lung lay | 300.000/răng |
2 | Nhổ răng cửa, răng cối nhỏ | 500.000/răng |
3 | Cắt lợi trùm răng khôn | 500.000/răng |
4 | Nhổ răng cối lớn, răng nhiều chân răng | 1.000.000/răng |
Tiểu phẫu thuật răng ngầm, răng mọc lệch, răng khôn
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Mức độ I | 1.500.000/răng |
2 | Mức độ II | 2.000.000/răng |
3 | Mức độ III | 3.000.000/răng |
4 | Mức độ IV | 5.000.000/răng |
Bảng giá Bọc răng sứ – Hàm giả:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Inlay, Onlay, Overlay kim loại | 2.000.000/răng |
2 | Inlay, Onlay, Overlay Composite | 2.000.000/răng |
3 | Inlay, Onlay, Overlay sứ nguyên khối | 5.000.000/răng |
4 | Răng tạm | 200.000/răng |
5 | Răng tạm PMMA (sử dụng 6th-12th) | 500.000/răng |
6 | Tháo cầu mão | 300.000/răng |
7 | Cùi giả kim loại | 1.000.000/răng |
8 | Cùi giả sứ nguyên khối | 4.000.000/răng |
9 | Cầu mão sứ Titan, kim loại bán quý | 4.000.000/răng |
10 | Cầu, mão sứ kim loại | 2.000.000/răng |
11 | Cầu mão toàn sứ Zirconia | 6.000.000/răng |
12 | Cầu mão toàn sứ Lava Plus | 7.000.000/răng |
13 | Cầu mão sứ trên Implant | +500.000/răng |
14 | Mặt dán Composite | 3.000.000/răng |
15 | Mặt dán sứ (Veneer Sứ) | 7.000.000/răng |
16 | Mặt dán sứ mỏng (Lumineer, Ultraneer) | 15.000.000/răng |
17 | Răng giả tháo lắp bán phần | 500.000 |
18 | Hàm nhựa dẻo | 2.000.000/hàm |
19 | Hàm khung kim loại | 3.000.000/khung |
20 | Toàn hàm tháo lắp | 10.000.000/Hàm |
21 | Toàn hàm tháo lắp All on 4 (gồm thanh Bar) | 2500USD/hàm |
22 | Toàn hàm cố định All on 4 (sứ nguyên khối) | 4000USD/hàm |
23 | Snap-on cho Smile Design | 500-1000USD/hàm |
24 | Tháo chốt | 300.000 |
Bảng giá Cấy Ghép Implant:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Osstem, Implant Dentium (Hàn Quốc) | 800USD |
2 | Tekka, Implant Hitec | 1000USD |
3 | Implant BioHorizon, Nobel Biocare (Mỹ) | 1200USD |
4 | Abutment (trụ phục hình) làm sẵn | 200USD |
5 | Abutment đúc (trụ phục hình cá nhân hoá) | 300USD |
6 | Ball abutment+housing | 300USD |
7 | Cấy ghép xương nhân tạo | 400USD/đơn vị |
8 | Màng xương không tiêu | 300USD/đơn vị |
9 | Màng xương tự tiêu | 400USD/đơn vị |
10 | Phẫu thuật nâng xoang kín | 300USD/đơn vị |
11 | Phẫu thuật nâng xoang hở | 600USD/vị trí |
12 | Ghép xương tự thân | 1000USD |
13 | Implant xương gò má (Zygoma Implant) | 4000USD |
14 | Xử lý viêm quanh Implant | 100USD/răng |
Bảng giá Tiểu phẫu răng miệng:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Phẫu thuật cắt chóp | 3.000.000/răng |
2 | Phẫu thuật cắt chóp có trám ngược | 5.000.000/răng |
3 | Phẫu thuật cắt chóp trám ngược MTA và ghép xương | 10.000.000/răng +300 USD xương |
4 | Phẫu thuật điều chỉnh sóng hàm | 5.000.000/phần hàm |
5 | Phẫu thuật nang xương hàm | 7.000.000 |
6 | Phẫu thuật cắt Torus | 5.000.000/phần hàm |
7 | Phẫu thuật u nang phần mềm, Epulis | 3.000.000 |
8 | Phẫu thuật cắt thắng | 2.000.000 |
9 | Phẫu thuật cắt vỏ xương hỗ trợ chỉnh nha | 5.000.000 |
10 | Phẫu thuật chẻ đôi thân răng | 3.000.000/răng |
Bảng giá Nha khoa trẻ em:
STT | DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN |
1 | Khám, nhổ răng sữa lung lay (bôi tê) | miễn phí |
2 | Khám theo dõi mọc răng, film pano | 150.000 |
3 | Nhổ răng sữa có chích thuốc tê | 300.000/răng |
4 | Trám răng sữa bằng GIC | 400.000/răng |
5 | Trám phòng ngừa bằng Composite | 200.000đ/răng |
6 | Lấy tuỷ buồng | 500.000/răng |
7 | Lấy tuỷ răng sữa | 500.000/ống tủy |
8 | Chỉnh nha phân đoạn bằng mắc cài | 10.000.000 + phí mắc cài |
9 | Chỉnh nha phòng ngừa bằng khí cụ tháo lắp | 10.000.000 |
Thời gian làm việc
Phòng khám làm việc từ: thứ 2 đến thứ 7.
Giờ làm việc từ: 8 giờ 30 đến 19 giờ.
Địa chỉ liên hệ
Địa chỉ: 487B Nguyễn Đình Chiểu, Phường 2, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
Email: info@nhakhoacare.com
Số điện thoại:
- 028 38 336 777
- 028 38 301 117
Hotline: 0914 830 117
Website: nhakhoaucare.com.vn
Có thể bạn quan tâm:
- Nha khoa Medita, dịch vụ và chi phí cần biết
- Nha Khoa Elite Dental: Dịch vụ và thời gian làm việc
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!