Nha khoa Thanh Phương
Nha khoa Thanh Phương được thành lập vào năm 1999, do BSCKII Tạ Tuấn Tú điều hành. Phòng khám chuyên cung cấp dịch vụ khám và điều trị nha khoa cho đối tượng sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Bạn đọc có thể tham khảo một số thông tin sau trước khi đến cơ sở trên thăm khám và chữa bệnh.
I. Tổng quan về Nha khoa Thanh Phương
Nha khoa Thanh Phương chuyên cung cấp dịch vụ khám, chẩn đoán và điều trị bệnh nha khoa tổng quát và chuyên sâu. Được thành lập từ 1999, trải qua 20 năm hình thành và phát triển, Nha khoa Thanh Phương trở thành một trong những địa chỉ khám chữa bệnh được nhiều người sinh sống và làm việc nội thành Hà Nội biết đến.
II. Đội ngũ bác sĩ
Các bác sĩ đang công tác thăm khám và điều trị tại nha khoa Thanh Phương là:
- Tạ Tuấn Tú – BSCKII, giám đốc Nha khoa Thanh Phương
- Vũ Thị Dự – bác sĩ chuyên khoa chỉnh nha
- Mai Thế Sỹ – bác sĩ chuyên khoa nha khoa tổng quát
- Nguyễn Văn Quang – bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật trong miệng
- Nguyễn Hữu Tân – bác sĩ chuyên khoa răng trẻ em
II. Cơ sở vật chất
Nha khoa Thanh Phương có đầu tư, trang bị một số máy móc hiện đại như:
- Máy chụp phim toàn cảnh & phim 3 chiều CBCT (Cone Beam Intrumentarium – Phần Lan)
- Máy điều trị nội nha (Dentsply – USA)
- Máy định vị chóp Propex II – Dentsply, USA
- Máy scan trong miệng TRIOS 3SHAPE
- Máy Piezotome
- Máy siêu âm Piezotome phục vụ phẫu thuật khống sang chấn
- Máy cấy Implant ( Kavo Expert Surg – Germany)
- Hệ thống ghế nha khoa Kavo (Kavo Primus 1058 – Germany)….
III. Dịch vụ khám bệnh
Phòng khám Nha khoa Thanh Phương cung cấp các dịch vụ khám và điều trị nha khoa sau:
- Nha khoa phục hồi:
- Implant nha khoa
- Tiểu phẫu – phẫu thuật
- Nha khoa thẩm mỹ
- Chỉnh hình
- Nha khoa trẻ em
- Scan trong miệng.
IV. Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh tại Nha khoa Thanh Phương được được tiến hành theo trình tự như sau:
- Bước 1: Đặt lịch qua hotline, SĐT của phòng khám, trang facebook, email của phòng khám hoặc đến trực tiếp phòng khám để xếp lịch khám bệnh.
- Bước 2: Đến phòng khám đúng hẹn. Nhân viện tiếp tân sẽ hướng dẫn bạn lấy số thứ tự và thực hiện các thủ tục thăm khám bệnh. Đối với những bệnh nhân không đặt lịch trước, bạn có thể tốn thêm một ít thời gian chờ đợi.
- Bước 3: Vào phòng khám gặp bác sĩ, trao đổi với bác sĩ tình trạng sức khỏe răng miệng và nghe tư vấn và điều trị.
- Bước 4: Đóng tiền tại quầy thu ngân.
- Bước 5: Tái khám định kỳ (nếu có chỉ định của bác sĩ).
V. Chi phí khám chữa bệnh
Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá dịch vụ nha khoa tại phòng khám Thanh Phương sau đây:
STT | DANH MỤC | CHI PHÍ |
NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU | ||
1 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 150.000 – 200.000 |
2 | Nhỏ răng/ chân răng trước | 300.000 – 400.000 |
3 | Nhổ răng/ chân răng sau | 500.000 -700.000 |
4 | Nhổ răng khôn mọc thẳng | 800.000 |
5 | Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch 45° – 70° | 1.200.000 – 1.600.000 |
6 | Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch 90° và ngầm | 1.600.000 – 2.500.000 |
7 | Tiêu phẫu răng khô không sang chấn bằng Piezotome | 3.000.000 |
8 | Phẫu thuật nạo chóp, nạo nang | 1.600.000 – 2.200.000 |
9 | Phẫu thuật cắt lợi trùng răng khôn | 500.000 |
10 | Phẫu thuật cắt phanh môi bám thấp | 1.000.000 |
ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI, VIÊM QUANH RĂNG | ||
1 | Lấy cao răng | 200.000 – 300.000 |
2 | Đánh bóng răng | 100.000 |
3 | Thổi cát (thổi cát muối điều trị viêm lợi) | 200.000 |
4 | Điều trị viêm lợi bằng chấm thuốc lợi | 500.000 |
5 | Điều trị viêm lợi nặng bằng máng, thuốc Anthrodont | 1.000.000 |
6 | Phẫu thuật nạo nha chu | 1.000.000/ răng |
NẠO NHA CHU | ||
1 | Hà cổ răng bằng Composite | 280.000 |
2 | Hàn răng sâu bằng Composite hoặc Amalgam | 350.000 – 500.000 |
3 | Hàn răng đã chữa tủy (không bảo hành) | 500.000 |
4 | Trám bít hố răng vĩnh viễn | 300.000 |
5 | Hàn răng bằng CC | 300.000 |
6 | Đắp mặt răng thẩm mỹ bằng Composite (bảo hành 3 năm) | 600.000/ răng |
7 | Cấy chốt ống tủy bằng kim loại | 500.000/ răng |
8 | Cấy chốt ống tủy bằng chốt sợi | 1.000.000/ 1 chốt |
9 | Inlay – Onlay kim loại (bảo hành 5 năm) | 2.000.000 |
10 | Inlay – Onlay sứ (bảo hành 5 năm) | 3.500.000 |
RĂNG TRẺ EM | ||
1 | Nhổ răng sữa tê thấm | 50.000 |
2 | Nhổ răng sữa tiêm tê | 100.000 |
3 | Điều trị tủy răng trước | 450.000 |
4 | Điều trị tủy răng sau | 550.000 |
5 | Hàn răng sữa (bảo hành 2 năm) | 250.000 |
6 | Trám bít hố rãnh răng sữa (bảo hành 2 năm) | 300.000 |
7 | Gel Flour ngừa sâu răng trẻ em | 500.000 |
TRỒNG RĂNG GIẢ THÁO LẮP | ||
1 | Lên 1 răng nhựa Nhật | 400.000 |
2 | Lên 1 răng nhựa Mỹ | 500.000 |
3 | Lên 1 răng sứ Vita | 700.000 |
4 | 1 khung kim loại bình thường | 1.500.000 |
5 | 1 khung titan | 2.500.000 |
6 | 1 mối nối liên kết | 2.500.000 |
7 | Nền nhựa Biossoft | 3.500.000 |
8 | Thay/ thêm 1 răng (tùy loại răng) | 400.000 – 700.000 |
9 | Vá hàm gãy | 300.000 |
10 | Thêm móc | 300.000 |
11 | Đệm hàm | 500.000 |
12 | Thay nền hàm toàn bộ | 1.000.000 |
NHA KHOA THẨM MỸ | ||
1 | Phẫu thuật làm dài thân răng | 1.000.000/ răng |
2 | Phẫu thuật điều trị cười hở lợi bằng laser | 15.000.000/ case |
3 | Phẫu thuật hạ thấp ngách hành lang | 15.000.000/ case |
4 | Tẩy trắng 2 hàm tại PK bằng đèn Luma cool | 2.500.000 – 3.000.000 |
5 | Tẩy trắng tại nhà bằng máng (2 tuýp thuốc) | 1.800.000 |
6 | Thuốc tẩy tại nhà | 500.000/ tuýp |
7 | Gắn đá kim cương thẩm mỹ | 400.000 |
ĐIỀU TRỊ TỦY | ||
1 | Điều trị tủy răng cửa | 900.000 |
2 | Điều trị tủy răng hàm nhỏ | 1.000.000 |
3 | Điều trị tủy răng hàm lớn | 1.500.000 |
4 | Điều trị tủy lại | + 200.000/ 1 tủy ống |
TRỒNG RĂNG SỨ | ||
1 | Chụp kim loại titan (bảo hành 3 năm) | 1.000.000 |
2 | Chụp kim loại cẩn sử (bảo hành 3 năm) | 1.200.000 |
3 | Chụp sứ titan (bảo hành 3 năm) | 2.500.000 |
4 | Cùi cúc kim loại thường | 500.000 |
5 | Cùi cúc titan | 800.000 |
6 | Chụp sứ Zirconia, Emax (bảo hành 10 năm) | 7.000.000 |
7 | Chụp sứ Zirconia DDBIO (bảo hành 10 năm) | 5.500.000 |
8 | Cùi cúc Zirconia (bảo hành 10 năm) | 3.000.000 |
9 | Mặt dán sứ Veneer (bảo hành 5 năm) | 7.500.000 |
10 | Cắt cầu mão sứ | 200.000/ 1 đơn vị |
11 | Gắn lại mão/ Hay cầu răng sứ | 200.000/ 1 đơn vị |
CHỈNH HÌNH | ||
1 | Chỉnh khí cụ tháo lắp | 3.000.000 – 10.000.000 |
2 | Hàm Trainer | 1.500.000/ 1 hàm |
3 | Hàm Myobrace | 2.500.000 |
4 | Khí cụ nong hàm | 10.000.000 |
5 | Chỉnh nha bằng mắc cài kim loại | 28.000.000 |
6 | Chỉnh nha bằng mắc cài kim loại tự động | 35.000.000 |
7 | Chỉnh nha bằng mắc cài sứ | 40.000.000 |
8 | Chỉnh nha bằng mắc cài Sapphire | 45.000.000 |
9 | Chỉnh nha bằng mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 |
10 | Chỉnh nha bằng Invisalign | 3000 -5000 USD |
11 | Phân tích mẫu dự kiến chỉnh Invisalign | 300 USD |
12 | Phẫu thuật chỉnh nha | 40.000.000 – 100.000.000 |
VI. Thời gian làm việc
Phòng khám làm việc tất cả các ngày trong tuần, kể cả chủ nhật, bắt đầu từ 8h – 20h hằng ngày.
VII. Địa chỉ liên hệ
Phòng khám 1:
- Địa chỉ: Phòng khám 1: 148 Nguyễn Khuyến, Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội
- Số điện thoại: 04 3747 3798
- Hotline: 0913.235.542
- Email: nhakhoathanhphuong@gmail.com
Phòng khám 2:
- Địa chỉ: 98 Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại: 024 3856 9898
- Hotline: 0913.235.542
- Email: nhakhoathanhphuong@gmail.com
Trên đây là một số thông tin về Nha khoa Thanh Phương. Nếu có bất kỳ thắc mắc về dịch vụ khám chữa bệnh, giá cả, bạn vui lòng liên hệ với số điện thoại hoặc đến trực tiếp phòng khám theo địa chỉ trên để được giải đáp thắc mắc.
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!