Nha khoa Dr.Beam
Nha khoa Dr.Beam là một trong những phòng khám nha tại Hà Nội được xây dựng theo mô hình Dental Clinic chuẩn Châu Âu.
Nha khoa được bố trí với nhiều khoa, ban riêng biệt, phòng ốc rộng rãi, thoáng mát mang lại cảm giác thoải mái cho người bệnh. Bên cạnh đó, nha khoa làm việc với môi trường vô khuẩn, sử dụng các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại đáp ưng nhu cầu điều trị an toàn, kỹ thuật cao của khách hàng.
Đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Dr.Beam
Nha khoa Dr.Beam hội tụ những bác sĩ giỏi, có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành như:
Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Thị Phòng
- Chuyên khoa Nha khoa Tổng quát
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Hà Nội
- Tốt nghiệp Thạc sĩ Đại học y Hà Nội
- Đang công tác tại Nha khoa Dr.Beam và Nha khoa quốc tế Hà Nội Seoul
Bác sĩ Phạm Nhật Huy
- Có trên 20 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Nha khoa
- Đã từng là bác sĩ khoa Nhổ răng – Tiểu phẫu tại bệnh viện Răng Hàm Mặt thành phố Hồ Chí Minh
- Thành viên tại Hội Implant Nha Khoa Thế Giới – I.C.O.I
- Thành viên tại Hội Implant Quốc Tế I.T.I
- Đã từng công tác tại Nha khoa Sakura, Nha khoa HP
Bác sĩ Lê Thị Phúc
- Chuyên khoa Nha khoa Tổng quát
- Đã từng là bác sĩ tại bệnh viện Đại học Y, bệnh viên Thanh Nhàn, bệnh viện Đại học Việt Nam Cu Ba
- Nguyên giảng viên tại Đại học Y Hà Nội
Bác sĩ Trần Hưng
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa I Răng Hàm Mặt – Học viện Quân y 103
- Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa
Bác sĩ Tạ Thị Hồng
- Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt Đại học Y Hà Nội
- Tốt nghiệp khóa huấn luyện, đào tạo chuyên sâu về phục hình sứ thẩm mỹ
- Tham gia đào tạo chỉnh nha căn bản được thực hiện bởi tổ chức chỉnh nha Thái Lan – Infinitive
Bác sĩ Trần Thị Thùy Vinh
- Chuyên khoa Nha khoa tổng quát
- Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt Đại học Nantes, Pháp
Bác sĩ Hồ Thị Hoài Anh – Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt Đại học Y Hà Nội
Cơ sở vật chất
Máy móc, thiết bị tại Nha khoa Dr.Beam đều được nhập khẩu từ Mỹ và các quốc gia lớn tại Châu Âu thông qua sự kiểm tra nghiêm ngặt nhằm mang đến dịch vụ tốt cho khách hàng.
Cơ sở vật chất tại nha khoa bao gồm:
- Ghế nha Fona, ghế nha Kavo
- Máy siêu âm Cavitron Bp 8
- Đèn tẩy trắng Zoom từ Mỹ
- Máy chụp phim dạng cầm tay Nomad Pro 2
- Máy Cad/Cam
- Nồi hấp Auto Clave
- Tủ tia cực tím
- Tủ sấy
- Máy rung siêu âm Ultrasonic Cleaner
- Máy ép nhiệt
- Máy Piezo Tome
Dịch vụ và chi phí
Nha khoa Dr.Beam bao gồm những dịch vụ và chi phí như sau:
Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
NHỔ RĂNG | |
Nhổ răng sữa bôi tê hay xịt tê | 100,000 |
Nhổ răng sữa tiêm tê | 200,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 300,000 |
Nhổ răng cửa, nanh | 500,000 |
Nhổ răng hàm nhỏ (4,5) | 700,000 |
Nhổ răng hàm lớn (6,7) | 1,000,000 |
Nhổ chân răng, răng một chân | 700,000 |
Nhổ chân răng, răng nhiều chân | 900,000 |
Nhổ răng thưa, răng dị dạng | 300,000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng | 1,200,000 |
Rạch và dẫn lưu áp-xe – đường trong miệng | 1,500,000 |
Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức (dưới 5 cm) | 2,000,000 |
Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức (trên 5 cm) | 3,000,000 |
Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức | 5,000,000 |
Phẫu thuật nhổ răng nhiều chân có chia tách chân răng | 1,300,000 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn hàm trên lệch ngoài | 1,400,000 |
Phẫu thuật răng khôn hàm trên mọc ngầm | 3,000,000 |
Phẫu thuật răng khôn mọc lệch dưới 45° | 1,500,000 |
Phẩu thuật răng khôn mọc lệch từ 45° – dưới 90° | 1,800,000 |
Phẩu thuật răng khôn mọc lệch từ 90° trở lên | 2,400,000 |
Phẫu thuật răng khôn mọc lệch ngầm | 3,000,000 |
Phẫu thuật lấy chân răng sót | 1,800,000 |
Phẫu thuật cắt lợi xơ, bộc lộ răng | 1,200,000 |
Nắn chỉnh, cắm lại răng sau chấn thương 1-2 răng | 1,500,000 |
Nắn chỉnh, cắm lại răng sau chấn thương trên 2 răng | 2,500,000 |
Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng cửa | 2,500,000 |
Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng hàm nhỏ | 3,000,000 |
Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng hàm lớn | 5,000,000 |
TRÁM RĂNG THẨM MỸ | |
Trám Composite – xoang 1 | 320,000 |
Trám Composite – xoang 2 | 500,000 |
Trám Composite – xoang 3 | 450,000 |
Trám Composite – xoang 4 | 800,000 |
Trám Composite – xoang 5 | 400,000 |
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji) | 250,000 |
Trám Sandwich 2 lớp (GIC + Composite) | 650,000 |
Trám tạm Eugenate | 100,000 |
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG | |
Che tủy gián tiếp răng sữa | 200,000 |
Che tủy trực tiếp răng sữa | 400,000 |
Lấy tuỷ buồng răng sữa | 400,000 |
Lấy tủy chân răng cửa sữa | 400,000 |
Lấy tủy chân răng hàm sữa | 600,000 |
Che tủy gián tiếp răng vĩnh viễn | 600,000 |
Che tủy trực tiếp răng vĩnh viễn | 800,000 |
Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn | 1,000,000 |
Điều trị tủy răng cửa, nanh | 800,000 |
Điều trị tủy răng hàm nhỏ | 1,400,000 |
Điều trị tủy răng hàm lớn trên | 2,000,000 |
Điều trị tủy răng hàm lớn dưới | 1,800,000 |
Điều trị tủy lại – răng cửa, nanh | 1,100,000 |
Điều trị tủy lại – răng hàm nhỏ | 2,200,000 |
Điều trị tủy lại – răng hàm lớn trên | 2,900,000 |
Điều trị tủy lại – răng hàm lớn dưới | 2,600,000 |
CẠO VÔI, ĐÁNH BÓNG RĂNG | |
Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 1 | 200,000 |
Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 2 | 350,000 |
Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 3 | 450,000 |
Cạo vôi răng cho trẻ em | 200,000 |
Cạo vết dính ( bệnh nhân hút thuốc lá) | 1,200,000 |
Cạo vôi và xử lý bề mặt gốc răng trên 3 răng (mỗi phần tư hàm) | 900,000 |
Cạo vôi và xử lý bề mặt gốc răng 1- 3 răng | 500,000 |
Bôi fluor, có đánh bóng răng, trẻ em | 300,000 |
Bôi fluor, có đánh bóng răng, người lớn | 400,000 |
NHA CHU | |
Nạo túi nha chu, mỗi răng | 300,000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết/ 1 răng | 2,500,000 |
Phẫu thuật nha chu ghép nướu/ 1 răng | 3,200,000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân 1 – 2 răng | 1,800,000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng 3- 4 răng | 3,200,000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng trên 4 răng (một phần tư hàm) | 4,000,000 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ một vùng | 2,500,000 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ toàn hàm | 3,200,000 |
Phẩu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi | 1,200,000 |
Phẩu thuật cắt bỏ mô quá sản mỗi cung hàm bằng Laser | 2,500,000 |
Phẩu thuật cắt bỏ mô quá sản toàn hàm | 4,500,000 |
Phẩu thuật nha chu cắt/ tạo hình lợi/1 răng | 500,000 |
Phẩu thuật nha chu lật vạt, xử lý mặt gốc răng – 1 răng ban đầu | 1,500,000 |
Phẩu thuật nha chu lật vạt, xử lý mặt gốc răng – mỗi răng thêm | 700,000 |
Phẩu thuật nha chu ghép xương – vị trí đầu tiên phần tư hàm | 4,500,000 |
Phẩu thuật nha chu ghép xương – mỗi vị trí thêm trong phần tư hàm | 2,000,000 |
Phẩu thuật nha chu tái tạo mô có hướng dẫn – sử dụng màng tự tiêu, mỗi vị trí, mỗi răng | 3,000,000 |
Phẩu thuật nha chu tái tạo mô có hướng dẫn – sử dụng màng không tiêu, mỗi vị trí, mỗi răng | 3,500,000 |
TẨY TRẮNG RĂNG | |
Tẩy trắng tại nhà bằng Pola-night (Úc) | 1,800,000 |
Tẩy trắng răng 2 hàm tại phòng khám 1 lần bằng Pola-office (Úc) | 2,500,000 |
Tẩy trắng răng 2 hàm tại phòng khám 1 lần bằng BleachBright (Mỹ) | 3,000,000 |
Tẩy trắng răng 2 hàm tại phòng khám 1 lần bằng Công nghệ Zoom (Mỹ) | 4,500,000 |
Tẩy trắng răng phối hợp tại phòng khám và duy trì tại nhà | 5,400,000 |
Tẩy trắng răng từ bên trong – mỗi răng | 800,000 |
CHỈNH NHA | |
Khám tư vấn và lấy mẫu nghiên cứu chỉnh nha | 500,000 |
Chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha chi tiết | 3,500,000 |
Khí cụ Twicare hay IF (tiền chỉnh nha) | 3,500,000 |
Khí cụ loại bỏ thói quen xấu | 3,500,000 |
Khí cụ Hawley tiêu chuẩn | 3,500,000 |
Khí cụ Hawley biến đổi có ốc nong 2 chiều | 5,000,000 |
Khí cụ Hawley biến đổi có ốc nong 3 chiều | 7,000,000 |
Khí cụ Activator tiêu chuẩn | 10,000,000 |
Khí cụ Activator biến đổi có ốc nong | 12,000,000 |
Khí cụ Twin – Block | 10,000,000 |
Khí cụ Twin – Block ngược | 10,000,000 |
Khí cụ Fanklin | 10,000,000 |
Khí cụ Lip Bumber | 12,000,000 |
Điều trị hỗ trợ bằng khí cụ cố định (RPE) | 10,000,000 |
Bộ giữ khoảng tháo lắp | 2,500,000 |
Bộ giữ khoảng cố định | 3,500,000 |
Khí cụ 2 x 4 tiêu chuẩn | 10,000,000 |
Khí cụ 2 x 4 tự buộc | 15,000,000 |
Khí cụ 2 x 4 sứ | 15,000,000 |
Khí cụ Twin – Block cố định | 10,000,000 |
Khí cụ RPE (nong nhanh) | 10,000,000 |
Khí cụ Quad-helix | 10,000,000 |
Khí cụ TPA | 5,000,000 |
Khí cụ di xa răng hàm lớn | 10,000,000 |
Cung lưỡi (hàm dưới) | 5,000,000 |
Khí cụ Headgear | 10,000,000 |
Khí cụ Facemaks | 10,000,000 |
Mặt phẳng nghiêng | 3,500,000 |
Mắc cài kim loại tiêu chuẩn | 30,000,000 |
Mắc cài kim loại tự buộc | 45,000,000 |
Mắc cài sứ thẩm mỹ | 45,000,000 |
Mắc cài sứ tự buộc | 55,000,000 |
Mắc cài mặt lưỡi | 75,000,000 |
Mắc cài cá nhân hóa | 85,000,000 |
Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 1 | 80,000,000 |
Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 2 | 100,000,000 |
Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 3 | 120,000,000 |
Khí cụ Aligner | 35,000,000 |
Khí cụ Bite Plan | 5,500,000 |
Minivist | 2,500,000 |
Miniplate | 5,500,000 |
Khí cụ Twin – Force hoặc Focus ( Đẩy lùi hàm trên – tiến hàm dưới) | 10,000,000 |
Khí cụ Trans – Force | 10,000,000 |
Khí cụ Propel tăng tốc chỉnh nha | 17,000,000 |
Laser kích hoạt tăng tốc độ di chuyển | 15,000,000 |
Phẫu thuật cắt xương vỏ vùng răng trước | 10,000,000 |
Phẫu thuật xương hàm hô / móm (chưa tính khí cụ bổ trợ) | 80,000,000 |
Máng duy trì | 2,000,000 |
Cung duy trì | 2,500,000 |
Trên đây là danh mục chưa đầy đủ thông tin về dịch vụ và chi phí tại nha khoa. Nếu có thắc mắc, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với phòng khám để được giải đáp chính xác.
Thời gian làm việc
Nha khoa Dr.Beam làm việc xuyên suốt từ thứ 2 đến chủ nhật hàng tuần với thời gian giao động như sau:
- Từ thứ 2 đến thứ 7, thời gian làm việc từ 8 giờ đến 20 giờ cùng ngày.
- Chủ nhật làm việc từ 8 giờ đến 17 giờ cùng ngày.
Địa chỉ liên hệ
Để đặt lịch khám và điều trị tại Nha khoa Dr.Beam, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với phòng khám theo địa chỉ dưới đây:
Nha khoa Dr.Beam, 124 Xã Đàn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội.
Những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để hiểu thêm về Nha khoa Dr.Beam cũng như dịch vụ và chi phí điều trị tại phòng khám, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp phòng khám theo địa chỉ trên.
Có thể bạn quan tâm:
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!