Nha khoa Smile Care
Nha khoa Smile Care là một trong những phòng khám cung cấp các dịch vụ chăm sóc răng miệng tại Hà Nội.
Nha khoa Smile Care được thành lập bởi một đội ngũ bác sĩ trẻ có nhiều năm học tập và làm việc tại nước ngoài với hi vọng tạo nên một dịch vụ làm răng tốt nhất cho khách hàng theo tiêu chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, nha khoa giữ vững thái độ làm việc tận tâm, lấy chất lượng làm gốc và duy trì răng thật của bệnh nhân để làm tiền đề điều trị, chăm sóc khách hàng.
Đội ngũ bác sĩ
Nha khoa Smile Care là tâm huyết của nhiều bác sĩ trẻ, có nhiều năm học tập và làm việc tại nước ngoài. Đội ngũ bác sĩ trẻ tại nha khoa bao gồm:
Thạc sĩ Bác sĩ Vũ Huy Hoàng
- Chuyên ngành Răng Hàm Mặt
- Có 8 năm kinh nghiệm trong ngành làm răng sứ thẩm mỹ
- Có nhiều năm tu nghiệp tại nước ngoài
Bác sĩ Nguyễn Việt Kiên
- Tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội
- Có hơn 11 năm kinh nghiệm với ngành răng sứ thẩm mỹ
- Thạc sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt
Bác sĩ Đào Ngọc Hỗ
- Chuyên ngành Răng Hàm Mặt
- Tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội
Bác sĩ nguyễn Thanh Hải – Chuyên ngành Răng Hàm Mặt
Bác sĩ Hoàng Ngọc Ánh – Chuyên khoa Nội Nha
Bác sĩ Dương Cẩm Vân – chuyên ngành Răng Hàm Mặt
Bác sĩ Trần Thị Phương Thảo
- Tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội
- Bác sĩ nội trú – Chuyên khoa 1
- Thạc sĩ chuyên ngành Chỉnh Nha
Bác sĩ Phạm Minh Linh
- Tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội
- Thạc sĩ chuyên ngành Chỉnh nha
Cơ sở vật chất
Nhằm nâng cao chất lượng phòng khám, Nha khoa Smile Care không ngừng cải tiến và sử sử dụng những trang thiết bị hiện đại, tiên tiến trên thế giới.
Cơ sở vật chất tại nha khoa bao gồm:
- Melag – hệ thống vô khuẩn hàng đầu giúp các thiết bị làm răng luôn được sạch sẽ, không gây nhiễm khuẩn trong quá trình điều trị.
- Lấy dấu răng theo công nghệ lấy dấu 3D
- Máy in 3D giúp việc chuẩn đoán bệnh lý của răng trở nên dễ dàng hơn
- Máy CAD/CAM
- Máy kiểm tra khớp cắn T-Scan
- Sứ cao cấp Creation
- Máy Brite – Smile
- Xquang nha khoa
- Máy Crerec
- Máy cấy ghép Implant
- Máy PRF
- Phần mềm điều chỉnh nha Dolphin
Dịch vụ và chi phí điều trị
Dịch vụ và chi phí điều trị tại Nha khoa Smile Care đã thay đổi và áp dụng từ ngày 10/04/2018 như sau:
Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
CẤY GHÉP IMPLANT | |
Ghép xương bột xương <0,5cc | 10.000.000 |
Ghép xương bột xương >0,5cc | 15.000.000 |
Màng nhân tạo | 5.000.000 |
Màng titan | 4.000.000 |
Nâng xoang kín, ghép xương | 16.000.000 |
Nâng xoang hở, ghép xương >2cc xương | 20.000.000 |
Nâng xoang hở, ghép xương<2cc xương | 17.000.000 |
Chẻ xương, Nong xương | 7.000.000 |
Ghép lợi 1 răng | 7-12.000.000 |
Trụ Implant Osstem – Korea | 16.000.000 |
Trụ Implant Dentium – Korea | 16.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Active – Thuỵ Sĩ | 28.000.000 |
Mão răng sứ Titan | 3.000.000 |
Mão răng sứ Zirco | 6.000.000 |
Cắt gai xương ổ răng | 500.000 |
RĂNG SỨ | |
16 răng sứ Creation ++ | 150.000.000 |
1 răng sứ Creation ++ | 10.000.000 |
Gói 16 răng sứ Creation | 110.000.000 |
Gói 1 răng sứ Creation | 8.000.000 |
Gói 16 răng sứ Veneer | 110.000.000 |
1 răng Veneer | 8.000.000 |
1 răng sứ Titan | 3.000.000 |
1 răng Zirconia | 6.000.000 |
NHA CHU | |
Cắt phanh môi | 600.000 |
Cắt phanh lưỡi | 600.000 |
Cắt lợi trùm | 400.000 |
Trích rạch Abces | 200.000 |
Cắt lợi bằng dao 1 răng | 400.000 |
Cắt lợi bằng Laser 1 răng | 700.000 |
Điều trị viêm lợi dùng ánh sáng laser toàn hàm | 1.000.000 |
Kéo dài thân răng | 1.500.000/1 răng |
Máng + Thuốc viêm lợi | 700.000 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG VĨNH VIỄN | |
Mài chỉnh mối hàn cũ(Mối hàn nha khoa khác) | 100.000/1 răng |
Hàn lót canxi | 100.000/1 răng |
Hàn Fuji | 200.000/1 lỗ |
Hàn tạm | 100.000/ 1 mối |
Hàn Composite | 200.000/1 mối |
Hàn cổ răng | 250.000/ 1 mối |
Hàn thẩm mỹ | 1.000.000/ 1 mối |
Hàn khe thưa (1 bên răng/khe thưa) | 1.000.000 |
Điều trị tủy lại răng 1 ống tủy | 2.000.000 |
Điều trị tủy lại răng nhiều ống tủy | 3.000.000 |
Dùng đê cao su | 100.000 |
Kính hiển vi | 100.000 |
Test tê | 50.000 |
Gắn đá (cả công gắn + đá) | 2.000.000 |
Gắn đá (công gắn) | 1.500.000 |
Cắt chóp răng | 6.000.000 |
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG | |
1 ống tủy (Viêm tủy) | 1.200.000 |
1 ống tủy (Viêm quanh cuống) | 1.500.000 |
1 ống tủy (Đặt thuốc trên 8 tháng) | 2.500.000 |
2 ống tủy (Viêm tủy) 2 lần | 1.500.000 |
2 ống tủy (Viêm quanh cuống) 3 lần | 2.500.000 |
2 ống tủy (đặt thuốc trên 8 tháng) | 3.000.000 |
Răng hàm lớn (viêm tủy) 3 lần | 2.000.000 |
Răng hàm lớn (viêm quanh cuống) | 3.000.000 |
Răng hàm lớn (đặt thuốc trên 8 tháng) | 3.500.000 |
CHỈNH NHA | |
Phác đồ chỉnh nha | 1.000.000 |
Gói mắc cài kim loại 3M | 38.000.000 (giảm 3 triệu khi thanh toán 1 lần) |
Gói mắc cài kim loại tự buộc Ormco | 51.000.000 (giảm 3 triệu khi thanh toán 1 lần) |
Gói mắc cài sứ 3M | 55.000.000 (giảm 5 triệu khi thanh toán 1 lần) |
Gói mắc cài sứ tự buộc Ormco | 60.000.000 (giảm 5 triệu khi thanh toán 1 lần) |
SmileSalign – Cn không mắc cài | 2000 – 4000 USD |
Invisalign – CN không mắc cài | 4000-6000 USD |
Cắm MI | 2.000.000 |
Gói nhổ răng chỉnh nha (4R) | 1.000.000 |
Thay 1 mắc cài KL thường 3M | 300.000 |
Thay 1 mắc cài KL tự buộc 3M | 400.000 |
Thay 1 mắc cài sứ thường 3M | 700.000 |
Thay 1 mắc cài sứ tự buộc 3M | 800.000 |
Thay 1 mắc cài KL tự buộc Ormco | 450.000 |
Thay 1 mắc cài sứ tự buộc Ormco | 1.000.000 |
Thay 1 mắc cài KL Mem | 150.000 |
Thay 1 mắc cài KL tự buộc Mem | 250.000 |
Gắn mắc cài bị bong (do BN ăn đồ cứng bị bong) | 100.000 |
Gói mắc cài Mem 6 răng | 8.000.000 |
Gói mắc cài Mem 12 răng | 10-12.000.000 |
Hàm tiền trainer hồng/xanh 1 hàm | 1.500.000 |
Hàm tiền chỉnh nha đặc biệt (trắng) 1 hàm | 1.500.000 |
Hàm Twin Blocks 2 hàm | 5.000.000 |
Hàm Mono Blocks 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm Nance 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm chặn môi 1 hàm | 4.000.000 |
Hàm chặn lưỡi 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm Hawley 2 hàm | 1.500.000 |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em | 800.000 |
Hàm duy trì nhựa trong 1 hàm | 750.000 |
Hàm nong nhanh 1 hàm có vít | 5-10.000.000 |
Quad Felix 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm đẩy răng 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm chỉnh nha tháo lắp ống nong 2 hàm | 7.000.000 |
Máng chống nghiến nhựa mềm 2 hàm | 300.000 |
Máng chống nghiến nhựa cứng 1 hàm | 1.500.000 |
Face mask 1 bộ | 8.000.000 |
Headgear 1 bộ | 7.000.000 |
Tháo mắc cài 2 hàm | 700.000 |
Gắn lại mắc cài 1 hàm | 1.000.000 |
Kéo răng 1 răng | 8.000.000 |
Đánh lún 1 răng | 5 – 6.000.000 |
SỮA CHỮA HÀM GIẢ – PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Đệm hàm 1 hàm | 300.000 |
Thay răng (răng hàm giả mòn) | 500.000 |
Sửa/ thay móc thường | 500.000 |
Gắn vá hàm gãy 1 hàm nhựa | 500.000 |
NÂNG KHỚP – PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Nâng khớp 3-5 tháng | 5.000.000 |
Nâng khớp 6-8 tháng | 10.000.000 |
CHỤP – PHỤC HÌNH | |
Tháo chụp 1 răng | 400.000 |
Gắn lại cầu chụp 1 răng | 500.000 |
CHỐT PHỤC HÌNH CÔ ĐỊNH | |
Chốt kim loại thường 1 răng | 700.000 |
Chốt Titan 1 răng | 1.200.000 |
Chốt Titan liền cùi 1 răng | 1.500.000 |
Chốt thạch anh 1 răng | 1.500.000 |
RĂNG SỨ – PHỤC HÌNH | |
Răng sứ Inlay 1 răng | 3.000.000 |
Răng sứ Onlay 1 răng | 5.000.000 |
KIỂM TRA KHỚP CẮN | |
Kiểm tra khớp cắn 2 hàm dùng T-scan | 1.000.000/cảm biến |
Kiểm tra khớp cắn 2 hàm dùng giấy cắn | 500.000 |
Mài chỉnh khớp cắn 2 hàm | 500.000 |
KHÁM VÀ TƯ VẤN | |
Examination and Consultation | Miễn phí |
Vô khuẩn | 10.000 |
NHỔ RĂNG | |
Nhổ răng nhiều chân dễ | 400.000 |
Nhổ răng nhiều chân khó | 600.000 |
Nhổ răng ngầm | 2.000.000 |
Nhổ chân răng 1 răng | 500.000 |
Nhổ răng khôn | 1.500.000 |
Nhổ răng khôn (Răng ngầm) | 2.000.000 |
Nhổ răng sữa tiêm tê dễ | 100.000 |
Nhổ răng sữa tiêm tê khó | 120.000 |
Nhổ răng sữa tê bôi | 60.000 |
Nhổ răng lung lay độ 4 | 200.000 |
Nhổ răng thường 1 chân dễ | 300.000 |
Nhổ răng thường 1 chân khó | 400.000 |
VỆ SINH RĂNG | |
Làm sạch chân răng (Nạo túi lợi) | 300.000/ 1 nhóm 3 răng |
Đánh bóng 2 hàm | 80.000 |
RĂNG – PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Răng nhựa Việt Nam | 100.000 |
Răng nhựa ngoại chính hãng | 300.000 |
Răng sứ vỉ | 400.000 |
ĐIỀU TRỊ RĂNG SỮA (TRẺ EM DƯỚI 12 TUỔI) | |
Hàn tạm | 100.000/1 răng |
Hàn Fuji | 250.000/1 răng |
Hàn lót Canxi | 100.000/1 răng |
Điều trị tủy 1 chân răng(3 lần) | 400.000 |
Điều trị tủy 1 chân răng > 3 lần | 500.000 |
Điều trị tủy nhiều chân răng(3 lần) | 600.000 |
Điều trị tủy nhiều chân răng(>3 lần) | 800.000 |
Điều trị tủy lại răng sữa | 1.000.000 |
NHA KHOA PHÒNG NGỪA | |
Bôi Vanish ngừa sâu răng | 1.500.000/ 1 lần |
NỀN HÀM – PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Nhựa nấu toàn phần 1 hàm | 2.600.000 |
Nhựa nấu từng phần 1 hàm | 1.700.000 |
Nhựa nấu toàn bộ 2 hàm | 5.200.000 |
Nhựa nấu bán phần 1 hàm | 1.200.000 |
Có lưới thép 1 hàm | 500.000 |
Nhựa dẻo bán phần 1 hàm | 1.700.000 |
Khung kim loại thường 1 hàm | 2.200.000 |
Khung Titan 1 hàm | 3.200.000 |
Hàm tạm giữ khoảng (nhựa tự cứng) | 600.000/ 1 nền hàm |
TẨY TRẮNG RĂNG | |
Tẩy trắng Opalescence tại nhà | 2.000.000 |
Tẩy trắng Opalescence tại PK | 3.000.000 |
Tẩy trắng kết hợp Opalescence tại PK | 4.500.000 |
Tẩy trắng công nghệ Zoom tại PK | 5.000.000 |
Tẩy trắng kết hợp bằng công nghệ Zoom | 6.000.000 |
Thời gian làm việc
Nha khoa Smile Care làm việc xuyên suốt từ thứ 2 đến chủ nhật hàng tuần, thời gian làm việc từ 9 giờ đến 18 giờ cùng ngày.
Địa chỉ liên hệ
Để đặt lịch khám và điều trị, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với phòng khám theo địa chỉ dưới đây:
Nha khoa Smile Care, số 30 đường Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
Bên cạnh đó, bệnh nhân cũng có thể đặt lịch khám thông qua trang web, số điện thoại và địa chỉ mail như sau:
Website: http://nhakhoasmilecare.vn
Số điện thoại liên hệ: 1800-6396, 091-575-5885
Địa chỉ mail: admin@nhakhoasmilecare.vn
Những thông tin về Nha khoa Smile Care mà chúng tôi đã tổng hợp chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm về nha khoa cũng như được tư vấn rõ hơn về chi phí và các dịch vụ thăm khám, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với nha khoa theo địa chỉ liên hệ trên.
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!