Nha khoa Lê Văn Hà

4/5 - (48 bình chọn)

Nha khoa Lê Văn Hà được xây dựng tại địa chỉ 198 đường Quang Trung- Q. Hải Châu- Tp. Đà Nẵng. Phòng khám hoạt động theo giấy phép số 0207/SYT-GPHĐ do Sở Y Tế cấp.

Được biết, phòng khám này do bác sĩ CKII Lê Văn Hà (Chuyên khoa Răng Hàm Mặt, bệnh viện C Đà Nẵng) làm chủ. Tại đây cung cấp nhiều dịch vụ như nha khoa tổng quát, nha khoa thẩm mỹ, phục hình răng…

Nha khoa Lê Văn Hà
Nha khoa Lê Văn Hà cung cấp nhiều dịch vụ chuyên sâu về nha khoa như tẩy trắng răng, niềng răng, cấy ghép implant…

Tổng quan về phòng khám nha khoa Lê Văn Hà

Các dịch vụ phòng khám cung cấp

Nha khoa Lê Văn Hà cung cấp các dịch vụ sau:

1. Nha khoa Tổng quát

  • Điều trị nội nha (chữa tủy)
  • Khám răng tổng quát: Chụp hình răng bằng camera nội soi, chụp phim x-quang, khám lâm sàng.
  • Khám răng chuyên sâu
  • Cấy ghép implant phục hồi răng bị hư tổn: Implant không phục hình, implant có phục hình, ghép xương, nâng xoang.

2. Nha khoa thẩm mỹ

  • Tẩy trắng răng: Tẩy trắng răng tại nhà bằng thuốc, tẩy trắng răng bằng tia laser tại phòng khám.
  • Trám răng: Trám răng sữa, trám răng thẩm mỹ, trám răng vĩnh viễn.

3. Nha khoa chuyên sâu

  • Chỉnh nha: Áp dụng cho những bệnh nhân có răng mọc chen chúc, lệch hàng hoặc răng mọc thưa, thiếu răng.

4. Tiểu phẫu, phẫu thuật

  • Nhổ răng: Nhổ răng sữa, răng nha chu, răng vĩnh viễn, răng khôn mọc lệch.
  • Bấm gai xương để điều chỉnh sóng hàm
  • Nắn chỉnh răng
  • Lấy sỏi nằm trong tuyến nước bọt dưới lưỡi
  • Cắt lợi trùm
  • Cắt u lợi
  • Phẫu thuật cắt chóp nạo răng
  • Xẻ abcès
  • Phẫu thuật tạo hình nướu kéo dài thân R

5. Phục hình răng

  • Phục hình răng tháo lắp
  • Hàm khung
  • Cầu mão

6. Chỉnh hình răng – mặt

  • Chỉnh nha tháo lắp
  • Chỉnh nha cố định

7. Các dịch vụ khác

  • Khám và tư vấn điều trị
  • Khám và kê đơn

Quy trình làm việc tại nha khoa Lê Văn Hà

– Thủ tục đăng ký khám nha:

Bệnh nhân có thể đăng ký khám và điều trị tại phòng khám nha Lê Văn Hà theo một trong 2 cách sau:

  • Cách 1: Truy cập vào website http://www.nhakhoalevanha.com/ và bấm vào mục “đăng ký khám”. Điền đầy đủ các thông tin gồm họ và tên, địa chỉ, điện thoại, ngày khám, yêu cầu theo form mẫu. Cuối cùng bấm nút “gởi”. Nhân viên phòng khám sẽ tiếp nhận thông tin và liên lạc lại qua số khách hàng cung cấp để xác định lịch hẹn.
  • Cách 2: Đăng ký khám qua số hotline 0903 571 235

Tới ngày, giờ đã hẹn, khách hàng tới gặp bác sĩ để được tư vấn, thăm khám lâm sàng. Sau đó tiến hành điều trị.

– Quy trình điều trị nội nha:

  • Bước 1: Bác sĩ khám và chỉ định chụp phim X-quang để đánh giá tổng quát sức khỏe răng miệng của bệnh nhân. Lên phác đồ điều trị và thông báo rõ ràng chi phí thực hiện.
  • Bước 2: Tiêm thuốc gây tê trước khi lấy tủy răng
  • Bước 3: Đặt đê cao su để cách ly khu vực răng cần điều trị với khu vực xung quanh.
  • Bước 4: Dùng mũi khoan để mở đường thông vào trong ống tủy.
  • Bước 5: Lấy tủy răng và bơm rửa ống tủy cho sạch.
  • Bước 6: Trám bít ống tủy lại bằng xi măng hay bằng các vật liệu trám răng khác.

Chi phí dịch vụ tại phòng khám

  • Chi phí khám và tư vấn: Miễn phí
  • Chi phí khám có kê đơn: 30.000 đồng/lượt
  • Chi phí nha chu, lấy vôi răng:
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Lấy cao răng – Đánh bóng
Độ 1100.000 VNĐ
Độ 2120.000 VNĐ
Độ 3150.000 VNĐ
2Nạo túi nha chu100.000 VNĐ/răng
  • Chi phí trám răng- điều trị tủy
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Trám răng
Trám răng sữa
  – Fuji xoang nhỏ80.000 VNĐ
  – Fuji xoang lớn100000 VNĐ
Trám răng vĩnh viễn
   – Fuji xoang nhỏ100000 VNĐ
   – Fuji xoang lớn150000 VNĐ
Composite răng hàm xoang vừa150000 VNĐ
Composite răng hàm xoang lớn200000 VNĐ
Trám răng thẩm mỹ
  – Composite cổ răng150000 VNĐ
  – Composite răng cửa vỡ góc200000 VNĐ
Đắp mặt răng300000 VNĐ
Composite khe hở giữa 2 răng300000 VNĐ
Gắn kim cương
  – Gắn kim cương nha khoa1.000.000000 VNĐ
  – Gắn kim cương của khách400000 VNĐ
2Điều trị tủy
Răng sữa300000 VNĐ
Răng cửa vĩnh viễn300000 VNĐ
Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5)400000 VNĐ
Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7)500000 VNĐ
3Điều trị tủy lại
Răng cửa600000 VNĐ
Răng hàm nhỏ800000 VNĐ
Răng hàm lớn1.000.000 VNĐ
  • Chi phí tẩy trắng răng:
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Tại phòng mạch1.200.000 VNĐ và 1.800.000 VNĐ
2Tại nhà (máng tẩy+3 tuyp thuốc)1.000.000 VNĐ
3Dập máng tẩy không thuốc400.000 VNĐ
4Thuốc tẩy200.000 VNĐ/ống
  • Chi phí tiểu phẫu, phẫu thuật
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Nhổ răng sữa bôi tê30.000 VNĐ
2Nhổ răng sữa chích tê50000 VNĐ
3 Răng nha chu100000 VNĐ
4Nhổ chân răng, răng 1 chân, răng hàm nhỏ150000 VNĐ
5Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân, hàm lớn200000 VNĐ
6Nhổ răng vĩnh viễn thừa, lạc chỗ300000 VNĐ
7Nhổ răng khôn mọc lệch > 45500000 VNĐ
8Nhổ răng khôn mọc lệch có khâu ổ răng800000 VNĐ
9Bấm gai xương điều chỉnh sóng hàm300000 VNĐ
10Lấy sỏi tuyến nước bọt dưới lưỡi500000 VNĐ
11Nắn chỉnh và cố định lại răng1.000.000 VNĐ
12Cắt lợi trùm200000 VNĐ
13Cắt u lợi300000 VNĐ
14Cắt u lành kích thước dưới 3cm500000 VNĐ
15Phẫu thuật cắt chóp nạo răng1.000.000 VNĐ
16Đốt nốt ruồi, mụn cơm150.000/1 vị trí
17Xẻ abcès100.000/răng
18Phẫu thuật tạo hình nướu kéo dài thân R1.000.000 VNĐ
  • Chi phí phục hình răng
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Phục hình tháo lắp nhựa cứng răng Việt Nam150.000/răng
2Phục hình tháo lắp nhựa cứng răng Nhật200.000/răng
3Phục hình tháo lắp nhựa cứng răng Mỹ250.000/răng
4Phục hình tháo lắp nhựa cứng toàn hàm răng Việt Nam4.000.000/2 hàm
5Phục hình tháo lắp nhựa cứng toàn hàm răng Nhật5.000.000/2 hàm
6Phục hình tháo lắp nhựa cứng toàn hàm răng Mỹ6.000.000/2 hàm
7Răng sứ tháo lắp600.000/răng
8Thêm răng200.000/răng
9Tháo lắp toàn hàm răng sứ14.000.000/2 hàm
10Lưới300.000/cái
11Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A)600.000 đồng
12Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A)1.000.000
13 Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A)1.500.000
14 Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A)2.500.000
15Hàm khung bộ liên kết3.000.000/khung
16Cầu mão kim loại toàn phần500.000/đơn vị
17Cầu mão kim loại_nhựa (veneer)600.000/đơn vị
18Cầu mão sứ kim loại tốt1.000.000/đơn vị
19Cầu mão sứ kim loại Titan1.500.000/đơn vị
20Sứ quý kim (86% vàng+11% bạch kim)5.000.000
21Cầu mão sứ Cercon Nhật)3.500.000/đơn vị
22Cầu mão sứ Cercon (Mỹ)4.000.000/đơn vị
23Tháo cắt cầu răng200.000/răng (miễn phí nếu làm PH)
24Gắn lại cầu – mão200.000/răng
25Cùi giả kim loại200.000/răng
26Cùi giả sứ Zirconia600.000/răng
27Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân R300.000/răng
28Răng tạm cho phục hình cố địnhMiễn phí
  • Chi phí cấy ghép răng implant
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Implant không kể phục hình500USD/răng
2Implant kể cả phục hình700USD/răng
3Ghép xương200 USD/răng
4Nâng xoang300 USD/răng
  • Chi phí chỉnh hình răng mặt
STTDỊCH VỤCHI PHÍ
1Tiền chỉnh nha1.500.000 VNĐ
2Chỉnh nha tháo lắp6.000.000 à 10.000.000 VNĐ
3Chỉnh nha cố định25.000.000 à 30.000.000 VNĐ

Địa chỉ và thời gian làm việc tại nha khoa Lê Văn Hà

  • Địa chỉ: Số 198 đường Quang Trung- Q. Hải Châu- Tp. Đà Nẵng
  • Điện thoại: (0511) 3531 547
  • Hotline: 0903 571 235
  • Website: http://nhakhoalevanha.com
  • Email: levanha.ha64@gmail.com
  • Thời gian làm việc: Từ 08:00 – 21:00 tất cả các ngày trong tuần

>> Bấm xem bản đồ hướng dẫn đường đi tới nha khoa Lê Văn Hà

Phòng khám Đa khoa tư nhân Việt An

Hiện nay khá nhiều người muốn đi đến các phòng khám tư nhân vì ngại các thủ tục rườm rà của bệnh viện. Trong đó phòng khám Đa khoa tư...

Phòng khám Nha khoa – Bác sĩ Nhung

Phòng khám Nha khoa - Bác sĩ Nhung nằm trên số 36 đường Nguyễn Thông, phường An Hải Trung, quận...

Nha khoa Smile Care

Nha khoa Smile Care là một trong những phòng khám cung cấp các dịch vụ chăm sóc răng miệng tại...

Nha khoa Ngôi Sao quận Bình Tân

Nha khoa Ngôi sao do bác sĩ Nguyễn Thiên Vũ thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ...

Phòng khám Răng Hàm Mặt – Bác sĩ Mạc Như Tám

Phòng khám Răng Hàm Mặt - Bác sĩ Mạc Như Tám tọa lạc tại thôn Túy Loan Đông 2 - xã...

Hoạt thạch

Hoạt thạch hay còn gọi là bột talc là một loại khoáng sản thiên nhiên, được khai thác từ các...

Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!

Ths.BS Nguyễn Thị Tuyết Lan
Nguyên Trưởng khoa khám bệnh - BV YHCT trung ương

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *