Nha khoa Vương Anh 2
Phòng khám nha khoa Vương Anh 2 là nha khoa đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh áp dụng công nghệ mô phỏng trong điều trị răng sứ, và mức độ chính xác lên đến 95%. Kỹ thuật này tao ra bản sao mẫu hàm của bạn, giúp bác sĩ định hình răng, cắn khớp, cung răng dễ dàng hơn.
Bạn đã tìm được quà quý biếu ý nghĩa tặng ông bà, cha mẹ và những người trân quý dịp trọng đại chưa?
Đông trùng hạ thảo - quà sức khoẻ quý giá từ thiên nhiên, nâng tầm sức khoẻ, món quà được săn lùng nhất thời Covid. CLICK NHẬN NGAY ƯU ĐÃI.
Tổng quan về phòng khám nha khoa
- Loại hình công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên thiết bị nha khoa Vương Anh 2.
- Mã số thuế: 0312262667.
- Người đại diện pháp luật: Phan Thị Hoàng Anh.
- Giấy phép hoạt động cấp ngày: 06/05/2013.
- Ngày chính thức đi vào hoạt động: 06/05/2013.
Dịch vụ khám bệnh
Phòng khám nha khoa Vương Anh 2 bao gồm các dịch vụ:
- Dịch vụ khám và điều trị răng.
- Chỉnh răng – Niềng răng.
- Làm răng sứ Zirconia – Cercon.
- Cấy ghép Implant – Cấy ghép răng.
- Chỉnh nha Invisalign (chỉnh nha thẩm mỹ).
- Công nghệ mặt dán sứ Veneer.
Chi phí khám chữa bệnh
Bảng giá chi tiết các dịch vụ ở phòng khám Nha khoa Vương Anh 2:
I NHA CHU | |
Cạo vôi răng | 300.000 – 400.000 |
Nạo túi | 400.000 – 600.000/sextan |
II. NHỔ RĂNG | |
Răng sữa | 50.000 – 100.000 |
Răng lung lay | 150.000 – 200.000 |
Răng thường | 300.000 – 400.000 |
Răng khôn HT | 800.000 – 1.000.000 |
Răng khôn HD | 1.000.000 – 1.200.000 |
Cắt chớp | 2.000.000 |
Cắt nướu | 100.000/ĐV |
Cắt nướu gọt xương | 5.000.000 / SEXTAN |
III. TRÁM RĂNG | |
Răng sữa | 200.000 |
Xoang I, II, III, IV , V | 300.000 – 500.000 |
Kẻ răng | 600.000 – 800.000 |
Đắp mặt, răng khểnh | 800.000 – 900.000 |
Gắn kim cương | 400.000 – 700.000 |
IV. NỘI NHA | |
Răng trước | 800.000 – 900.000 |
Răng sau | 1.000.000 – 1.200.000 |
Nối lại nha | 1.400.000 – 1.600.000 |
Chốt, cùi giả | 400.000 – 500.000 |
Nội nha răng sửa | 500.000 – 600.000 |
V. PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
1 – Hàm khung | |
Loại 1 | 5.000.000 |
Loại 2 | 4.500.000 |
Titan | 5.500.000 |
2 – Hàm nhựa dẻo (không tính răng) | |
Một nửa hàm | 2.000.000 |
Hai hàm | 4.000.000 |
3 – Hàm nhựa cứng (từ 1 đến 3 răng được tính như 3 răng) | |
Răng Việt Nam | 400.000 |
Răng Nhật | 550.000 |
Răng Mỹ | 700.000 |
Răng Comp | 800.000 – 1.000.000 |
Răng sứ tháo lắp | 1.500.000 – 2.000.000 |
Lưới Việt Nam | 500.000 |
Lưới ngoại nhập | 1.000.000 |
Đệm hàm | 1.500.000 – 4.500.000 ( nhựa mềm ) |
Vá hàm, thêm móc | 500.000 – 600.000 |
VI. PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH | |
Sứ thường, kim loại | 1.200.000 – 1.500.000 |
Sứ Titan – CR-CO | 2.500.000 – 3.000.000 |
Sứ Zirconia Horus – Brilliant | 3.500.000 – 4.500.000 |
Sứ Cercon | 5.500.000 |
Sứ Cermill, Lava, Vita | 6.200.000 |
Sứ Emax – Veneer | 6.000.000 |
Onlay – Inlay | 4.500.000 |
Sứ kim loại quý | 8.000.000 – 10.000.000 |
Mão kim loại | 1.000.000 |
Mão Titan | 2.000.000 |
Mão Vàng | 10.000.000 |
Chốt + Cùi giả – Tái tạo | 500.000 |
Cắt cầu | 100.000 – 200.000/ĐV |
Găn lại cầu | 200.000 – 300.000 |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
Tẩy tại nhà | 700.000 – 1.200.000 |
Tẩy bằng đen Plasma tại phòng khám (không ê buốt) | 2.500.000 – 3.500.000 |
Máng tẩy | 400.000/CẶP |
Thuốc tẩy | 300.000 – 400.000 |
VIII. CHỈNH HÌNH | |
Tháo lắp – Giữ khoảng cách | 5.000.000 – 10.000.000 – 1.500.000 |
Cố định | 25.000.000 – 30.000.000 |
IX. IMPLANT | |
Neo – Biotech (Hàn Quốc) + Răng sứ thường | 700 – 850 USD |
Mis (Đức) + Răng sứ thường Pháp | 1.000 – 1.200 USD |
Straumann (Thụy Sỹ) + Răng sứ thường | 1.600 USD |
Tích hợp nhanh | + 150 USD |
Ghép xương | 300 USD- 500 USD |
Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm và mức độ khó của răng.
Địa chỉ liên hệ
Địa chỉ: 11 – 13 – 15 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 028 6650 8379 – 0909 945 550
Email: phanvanvuong@yahoo.com
Website: nhakhoavuonganh.com
Bản đồ chỉ đường tới nha khoa Vương Anh 2
Có thể bạn quan tâm:
TIN NÊN ĐỌC
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!