Nha khoa Việt Pháp – Cơ sở 1
Nha khoa Việt Pháp – Cơ sở 1 nằm ở địa chỉ số 459 Lê Duẩn, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng.
Hiện nay, có rất nhiều phòng khám nha khoa, bệnh viện thẩm mỹ Răng – hàm – mặt ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu hoàn thiện vẻ đẹp. Sau đây là một số thông tin về nha khoa Việt Pháp – cơ sở 1 các bạn có thể tham khảo thêm.
Tổng quan về Nha khoa Việt Pháp – Cơ sở 1:
Nha khoa Việt Pháp ra đời trên tinh thần chăm sóc sức khỏe răng miệng và đảm bảo cho khách hàng nụ cười tự tin. Phòng khám trang bị đầy đủ các trang thiết bị y khoa cùng đội ngũ y bác sĩ chuyên khoa giàu kinh nghiệm nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
1/ Đội ngũ bác sĩ:
Đội ngũ nha sĩ của nha khoa Việt Pháp đều là những người có kinh nghiệm lâu năm trong các lĩnh vực như chỉnh nha hiện đại (niềng/nẹp răng), tẩy trắng răng (Laser Whitening), Implant nha khoa (trồng răng giả), thẩm mỹ răng sứ, phục hồi răng gãy, chăm sóc răng miệng, điều trị tủy răng, trám răng thẩm mỹ (hàn răng),…
Môi trường chuyên nghiệp, thân thiện, các chuyên gia, nhân viên phòng khám vui vẻ tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng. Với mục tiêu hướng đến giá trị nụ cười của khách hàng, nha khoa Việt Pháp đang là cơ sở đi đầu tại Đà Nẵng và có xu hướng lan tỏa đến các khu vực lân cận.
2/ Cơ sở vật chất:
Hiện nay, nha khoa Việt Pháp là một trong những trung tâm nha khoa thẩm mỹ có hệ thống thiết bị thế hệ mới phục vụ cho Răng – Hàm – Mặt và phẫu thuật thẩm mỹ hiện đại như: máy hàn ống tủy, dụng cụ nhổ răng không làm sang chấn xương hàm, máy định vị chóp răng, dụng cụ cấy ghép Implant, bơm tiêm điện không dây, đèn Zoom tẩy trắng răng không ê buốt, hệ thống X-quang tại chỗ và toàn cảnh kỹ thuật số Panorama, Cephalometric thế hệ mới.
3/ Dịch vụ khám bệnh:
- Làm răng giả
- Tẩy trắng răng
- Thẩm mỹ răng sứ
- Chỉnh nha niềng răng
- Trám răng thẩm mỹ
- Điều trị tủy răng X-Smart
- Lấy cao răng
- Bọc răng sứ
3/ Chi phí khám chữa bệnh (bảng giá)
DỊCH VỤ | CHI TIẾT | ĐƠN GIÁ |
1. TẨY TRẮNG RĂNG | Tại phòng mạch | 1.800.000/ 2 lần tẩy |
Tại nhà (2 máng tẩy + 1 típ thuốc) | 600.000 | |
Dập máng tẩy không thuốc | 300.000/ máng tẩy | |
Thuốc tẩy | 300.000/ống | |
2. KHÁM & TƯ VẤN | Khám và tư vấn | Miễn phí |
Khám và kê đơn hoặc chụp phim | ||
3. NHA CHU – VÔI RĂNG | Lấy cao răng – Đánh bóng- Bôi thuốc viêm nướu | |
Độ 1 | 100.000 | |
Độ 2 | 150.000 | |
Nạo túi nha chu | 100.000 đồng/răng | |
4. TRÁM RĂNG SÂU | Trám răng sữa (bảo hành 1 tháng) | |
Fuji xoang nhỏ | 50.000 | |
Fuji xoang lớn | 80.000 | |
Trám răng vĩnh viễn (BH 1 tháng) | ||
Fuji xoang nhỏ, Amagam | 100.000 | |
Fuji xoang lớn | 120.000 | |
Composite răng hàm xoang vừa | 100.000 | |
Composite răng hàm xoang lớn | 120.000 | |
5. TRÁM RĂNG THẨM MỸ | Trám răng thẩm mỹ | |
Composite cổ răng (Denfil) | 150.000 | |
Composite răng cửa vỡ góc (3M hoặc Tetric) | 200.000 | |
Đắp mặt răng | 300.000 | |
Composite khe hở giữa 2 răng (3M Z350) | 300.000 | |
6. GẮN ĐÁ NHA KHOA | Gắn Đá, kim cương | |
Gắn Đá nha khoa (BH 1 Tháng) | 1.200.000 | |
Gắn Đá của khách (Không BH) | 300.000 | |
7. ĐIỀU TRỊ TỦY | Điều trị tủy | |
Răng sữa | 400.000/răng | |
Răng cửa vĩnh viễn | 300.000/răng | |
Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5) | 400.000/răng | |
Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7) | ||
8. NỘI NHA LẠI | Điều trị tủy lại (Nội nha lại) | |
Răng cửa | 500.000/răng | |
Răng hàm nhỏ | 700.000/răng | |
Răng hàm lớn | 900.000/răng | |
9. TIỂU PHẪU | Nhổ răng | |
Răng nha chu | 80.000/răng | |
Răng vĩnh viễn | – | |
Nhổ răng 1 đến răng 4 | 100.000/răng | |
Nhổ răng 5 đến răng 6 | 200.000/răng | |
Nhổ răng 7 , răng thừa, răng lạc chỗ | 300.000/răng | |
Răng khôn độ 1, < 45 độ | 700.000/răng | |
Răng khôn mọc lệch có tiểu phẩu | 1.500.000/răng | |
10. THẨM MỸ KỸ THUẬT CAO | Chỉnh hình răng | |
Trainer trẻ dưới 10 tuổi | ||
Răng lộn xộn, lệch lạc | 2.000.000 | |
Niềng răng | – | |
Răng lệch lạc, cắn chéo, nhổ răng, hô nhẹ | 25.000.000 – 35.000.000 | |
Răng lệch lạc cắn ngược, móm | ||
11. IMLANT NHA KHOA | Cắm Implant (chưa bao gồm phục hình sứ) | |
Implant Hàn quốc | 600 USD/ cây | |
Implant Đức, Mỹ | 800 – 1500 USD/ cây | |
Phục hình sứ trên Implant | ||
Sứ Zirconia | 400 USD/răng | |
Sứ Titan | 200 USD/răng | |
12. PHỤC HÌNH THÁO LẮP | Phục hình tháo lắp | |
a. Tháo lắp nhựa cứng (Miễn phí) | ||
Răng Việt Nam | 200.000/răng | |
Răng Nhật | 300.000/răng | |
Răng Mỹ | 500.000/răng | |
Răng sứ tháo lắp thường | 600.000/răng | |
Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken < 3 Răng | 1.000.000/răng | |
Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken > 3 Răng | 950.000/ răng | |
Lưới | 300.000/cái | |
b. Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft | ||
Nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A) | 600.000 | |
Nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A) | 1.400.000 | |
c. Hàm khung | ||
Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A) | 1.500.000 | |
Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A) | 2.500.000 | |
d. Hàm khung liên kết | ||
Khung bộ liên kết | 3.000.000/khung | |
13. PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH | Phục hình cố định ( Đã giảm 30%) | |
Răng sứ Mỹ | 700.000/răng | |
Răng sứ Ceramco | 800.000/răng | |
Răng sứ TiTan | 1.500.000/răng | |
Răng sứ Vita | 1.700.000/răng | |
Răng sứ Ziconia ( Bảo hành 10 năm) | 3.000.000/răng | |
Răng sứ Cercon ( Bảo hành 20 năm) | 3.400.000/răng | |
Răng sứ Cercon HT | 4.500.000/răng | |
Răng sứ EMAX | 5.500.000/răng | |
Răng sứ DDBIO | 6.000.000/răng | |
Răng sứ Quý Kim | 7.000.000/răng | |
Tháo cắt cầu răng | 200.000/răng (miễn phí nếu làm PH sứ) | |
Gắn lại cầu – mão | 200.000/răng | |
Cùi giả kim loại | 200.000/răng | |
Cùi giả sứ Zirconia | 600.000/răng | |
Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân | 200.000/răng | |
Răng tạm cho phục hình cố định | Miễn phí |
4/ Thời gian làm việc:
Nha khoa Việt Pháp làm việc vào tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7:
- Buổi sáng: 8:00 – 11:30
- Buổi chiều: 13:30 – 19:30
Chủ nhật phòng khám làm việc từ 8:00 – 17:00.
5/ Địa chỉ liên hệ:
Để liên hệ trực tiếp nha khoa Việt Pháp, các bạn có thể tham khảo địa chỉ cụ thể:
- Địa chỉ: Số 459 Lê Duẩn, Đà Nẵng – Tel: 0236.6279666
- Điện thoại: 0236.6279666
- Email: nhakhoathammyvietphap@gmail.com
- Website: nhakhoavietphapdn.com
Các thông tin đề cập đến nha khoa Việt Pháp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để tìm hiểu rõ hơn về địa chỉ nha khoa này, các bạn nên liên hệ trực tiếp hoặc đến cơ sở để được hướng dẫn cụ thể.
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!