Nha khoa Thái Dương
Nha khoa Thái Dương đã có 15 năm kinh nghiệm khám và điều trị các bệnh răng miệng. Nha khoa Thái Dương luôn tự hào là một trung tâm Nha Khoa chất lượng cao với sự cộng tác của nhiều bác sĩ chuyên môn đã từng học tập và tu nghiệp tại Hoa Kỳ, Đức hay Hàn Quốc.
- Nha khoa Thái Dương và thông tin về dịch vụ và bảng giá chi tiết
Tổng quan
Nha khoa Thái Dương tự hào là địa chỉ nha khoa chất lượng mang đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện cho khách hàng.
Nha khoa Thái Dương hiện tại có cơ sở ở quận 1 và quận Bình Thạnh thuận tiện cho nhu cầu đi lại của khách hàng. Phòng khám cũng được xây dựng khang trang, sạch sẽ với các trang thiết bị máy móc chuyên dụng để chẩn đoán và điều trị nha khoa. Đội ngũ nha sĩ được đào tạo chuyên môn cao và từng có kinh nghiệm làm việc tại bệnh viện hoặc phòng khám chuyên nha khoa. Ngoài ra, nha sĩ tại phòng khám cũng từng được tu nghiệp ở các nước như Pháp hay Hàn Quốc.
Đội ngũ bác sĩ
Phòng khám Nha khoa Thái Dương được thành lập và điều hành bởi thạc sĩ, bác sĩ Trần Nguyên Thị Thùy Nga và sự cộng tác của rất nhiều bác sĩ chuyên khoa khác.
Thạc sĩ, bác sĩ Trần Nguyên Thị Thùy Nga:
- Chuyên môn: Nha khoa tổng quát và nha khoa thẩm mỹ.
- Có hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa.
- Là thành viện Hiệp hội Roth/William Hoa Kỳ.
- Thành viên hội cấp ghép Implant & chỉnh nha thuộc Hiệp hội Implant quốc tế ICOI.
Bác sĩ Đinh Thị Khánh Vân:
- Chuyên khoa: Nha khoa tổng quát.
- Nơi công tác: Phòng khám Nha khoa Thái Dương 2.
Bác sĩ Trần Văn Thắng:
- Chuyên khoa: Nha khoa tổng quát.
- Nơi làm việc: Nha khoa Thái Dương 1.
Cơ sở vật chất
Hiện tại nha khoa Thái Dương có 3 cơ sở nằm ở quận 1 và quận Bình Thạnh. Phòng khám được xây dựng khang trang, sạch sẽ, có môi trường thân thiện cho khách hàng đến khám và điều trị nha khoa.
Dịch vụ khám bệnh
Dịch vụ khám chữa bệnh của Nha khoa Thái Dương ở cả 3 cơ sở bao gồm:
– Chữa tủy răng.
– Phục hình tháo lắp.
– Chỉnh hình răng.
– Làm răng sứ.
– Tẩy trắng răng.
– Nhổ răng khôn.
– Niềng răng.
– Nha khoa tổng quát:
- Cạo vôi răng và đánh bóng răng.
- Chữa tủy răng.
- Viêm nướu răng.
- Bệnh sâu răng.
- Bệnh nha chu.
- Bệnh nghiến răng.
- Bệnh hôi miệng.
- Nhổ răng.
- Điều trị ê buốt răng.
- Mòn cổ chân răng.
– Nha khoa trẻ em.
– Nha khoa thẩm mỹ.
– Chăm sóc răng.
– Implant.
Chi phí khám chữa bệnh
Bảng giá tham khảo khi khám và điều trị tại Nha khoa Thái Dương:
NỘI DUNG ĐIỀU TRỊ | ĐƠN VỊ | GHI CHÚ | ||
THƯỜNG | PHỨC TẠP | |||
(trong khoảng từ..đến…) | ||||
CHỤP PHIM X-QUANG | ||||
Phim CT – scan | hàm | 450.000 | Toàn hàm | 600.000 |
Phim quang chóp | lần | 50,000 | ||
NHỔ RĂNG –NHỔ TIỂU PHẪU | ||||
Nhổ răng sữa | ||||
Một chân | răng | 50,000 | 100,000 | |
Nhiều chân | “ | 120,000 | 200,000 | |
Nhổ răng vĩnh viễn | ||||
Một chân | răng | 250,000 | 400,000 | |
Nhiều chân | “ | 300,000 | 600,000 | |
Nhổ phẫu thuật | ||||
Răng lệch ngầm | răng | 2,000,000 | 2,500,000 | |
Răng khôn mọc lệch | “ | 1,500,000 | 2,000,000 | |
Cắt chóp chân răng | “ | 2,000,000 | 2,500,000 | |
Cắt chóp chân răng có trám ngược | “ | 2,500,000 | ||
Nhổ nhiều răng điều chỉnh sống hàm | 2,000,000 | 3,500,000 | 10 R | |
Gõ gai xương | 1,000,000 | 2,000,000 | ||
Cắt thắng u lợi khe | 300,000 | 500,000 | ||
NHA CHU | ||||
Lấy cao răng đánh bóng | răng | 100,000 | 150.000 | từ 4-8 R |
hàm | 100,000 | 200,000 | ||
2 hàm | 200,000 | 400.000 | ||
Xử lý mặt gốc răng (tùy cấp độ) | răng | 350,000 | 600,000 | 1,000,000 |
hàm | 4,500,000 | 8,000,000 | 14,000,000 | |
Điều trị viêm nướu | hàm | 400,000 | 800,000 | |
Cắt nướu | răng | 400,000 | 500,000 | |
Bổ đôi răng cắt bỏ chân răng | “ | 500,000 | 1,000,000 | |
Tăng chiều cao thân răng | “ | 500,000 | 800,000 | |
Cắt thắng môi | “ | 6.000,000 | 7,000,000 | |
Phẫu thuật ghép vật liệu sinh học | “ | 1,000,000 | 2,000,000 | |
Phẫu thuật ghép nướu | “ | 700,000 | 1,000.000 | |
Nạo túi nha chu, viêm Ap-xe | “ | 500,000 | 1,200,000 | |
Phẫu thuật điều trị nha chu lật vạt | hàm | 15,000,000 | 2 hàm 25,000,000 | 1R 2,000,000 |
CỐ ĐỊNH RĂNG | ||||
Chỉ Thép | răng | 300,000 | ||
“ | 500,000 | từ 4-6 R | ||
Chỉ Thép + Composite | “ | 600,000 | ||
“ | 1,000,000 | từ 4-6 R | ||
ĐIỀU TRỊ LOẠN NĂNG HỆ THỐNG NHAI | ||||
Mài chỉnh khớp phức tạp và theo dõi | hàm | 300,000 | 500,000 | |
Máng nhai điều chỉnh khớp cắn | “ | 2,000,000 | ||
Mài chỉnh khớp tiền phục hình | răng | 150,000 | ||
TẨY TRẮNG RĂNG bằng Laser & Tẩy về nhà. | ||||
Răng đã điều trị tủy bị đổi màu | 1 răng | 600,000 | 700,000 | |
Răng sống còn tủy | 2 hàm | 1,200,000 | ||
2 hàm | 3,000,000 | Không ê buốt | ||
Tẩy về nhà | 2 hàm | 900,000 | ||
Răng nhiễm Tetracyline | “ | 2,000,000 | ||
Máng tẩy | 1 hàm | 250,000 | ||
2 hàm | 400,000 | |||
CHỮA RĂNG | ||||
Trám răng vĩnh viễn (Comp, GIC) | Xoang nhỏ | Xoang lớn | Xoang kép | |
Xoang I, III | xoang | 200,000 | 300,000 | cộng thêm |
Xoang II | “ | 250,000 | 350,000 | “ |
Xoang V (cổ răng) | “ | 250,000 | 350,000 | |
350,000 | ||||
Bể lớn tái tạo đóng chốt | “ | 300,000 | 400,000 | |
Đắp kẽ hở | răng | 300,000 | 400,000 | |
Đắp mặt răng | răng | 400,000 | 450,000 | |
Ghi Chú : Những trường hợp phức tạp sẽ cộng thêm từ 10 – 20% | ||||
Trám răng sữa(Glass Iconomer Cement) | xoang | 150,000 | 200,000 | |
Điều trị phòng ngừa (Sealant ) | ||||
Trám bít hố rãnh | răng | 150,000 | 200,000 | |
Trám Composite và dự phòng | “ | 150,000 | 200,000 | |
Răng trước | răng | 500,000 | ||
Răng cối nhỏ | “ | 600,000 | 700.000 | |
Răng cối lớn | “ | 800,000 | 1,000,000 | |
Điều trị nội nha lại, răng nhiễm trùng | “ | 1,000,000 | 1,500.000 | 1 chân |
“ | 1,500,000 | 2,000.000 | >1 chân | |
PHỤC HÌNH | ||||
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | ||||
Hàm nhựa cứng | ||||
Răng nhựa Mỹ | 1-2 răng | 500,000 | ||
3-5 | 400,000 | |||
hàm | 4,900,000 | |||
Răng Composite | 1-2 răng | 700,000 | ||
3-5 | 600,000 | |||
hàm | 7,000,000 | |||
Răng sứ tháo lắp | 1 răng | 800,000 | ||
Hàm nhựa dẻo/ nhựa cường lực (tính riêng không kể răng) | 1/2 hàm | 1,500,000 | ||
hàm | 2,500,000 | Cường lực | 5,000,000 | |
Hàm khung KL (tính riêng không kể răng ) | hàm | 1,500,000 | ||
Hàm khung Titan | hàm | 2,500,000 | ||
Lưới thường | hàm | 600,000 | ||
Lưới ngoại | hàm | 1,000.000 | ||
Sữa chữa | lần | |||
Đệm hàm từng phần | “ | 300,000 | ||
Vá hàm | “ | 300,000 | 600.000 | |
Đệm hàm toàn phần | “ | 600,000 | ||
Thêm một móc | “ | 300,000 | ||
Thêm một răng | “ | 400,000 | 600,000 | |
Điều trị mô tiền phục hình | lần/ hàm | 300,000 | ||
Attachment đơn | “ | 3,000,000 | ||
Attachment đôi | “ | 5,500,000 | ||
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH | ||||
Răng sứ cao cấp Mỹ -Đức | răng | 960,000 | ||
Răng sứ Titanium | “ | 1,780,000 | ||
Sứ Cr – Coban | “ | 2.400.000 | ||
Răng sứ quý kim | “ | 7,000,000 | Tùy thời điểm | |
Răng sứ không kim loại ( Toàn sứ ) | ||||
Toàn sứ Emax, CerconHT | “ | 4,000,000 | ||
Veneer sứ | “ | 4,000,000 | ||
Inlay sứ kim loại thường/Titan/Sứ | “ | 900,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Cầu dán sứ kim loại bạc | nhịp | 1,200,000 | ||
cánh dán | 350,000 | |||
Mão răng chốt hợp kim Ni-Cr mặt nhựa | cái | 650,000 | ||
Mão răng chốt hợp kim Ni-Cr mặt Targis | “ | 700,000 | ||
Mão hợp kim Ni-Cr toàn diện | “ | 650,000 | ||
Cùi giả kim loại | “ | 400,000 | ||
Cùi giả Titan/Cùi giả vàng | “ | 600,000 | ||
Tháo mão răng chốt, cầu răng | 1 răng | 300,000 | ||
Gắn lại mão răng, chốt, cầu răng | 1răng | 300,000 | ||
Mão và cầu răng tạm | 1 răng | 100,000 | ||
CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT – NIỀNG RĂNG – ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG | ||||
KHÍ CỤ THÁO LẮP | ||||
Trainer | Bộ | 2,000,000 | ||
Mặt phẳng nghiêng | hàm | 5,000,000 | 6,000,000 | |
Twinblock (thuận/ngược) | hàm | 9,000,000 | 10,000,000 | |
Khí cụ duy trì kết quả (hàm duy trì) | hàm | 2,000,000 | ||
KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH –NIỀNG RĂNG | ||||
Mắc cài kim loại | 1 hàm | 14,000,000 | 15,000,000 | |
2 hàm | 26,000,000 | |||
Mắc cài sứ | 1 hàm | 16,000,000 | ||
2 hàm | 30,000,000 | |||
Mắc cài tự đóng | ” | 35,000,000 | ||
Mắc cài mặt trong | “ | 45.000.000 | ||
Không mắc cài – Invisalign | “ | 75,000.000 | 80,000,000 | |
Bộ phận giữ khoảng cố định | “ | 10,000,000 | ||
Dán lại mắc cài | lần | 300,000 | ||
Tấm chặn môi cố định (lip bumper) | hàm | 3,500,000 | ||
Cung ngoài mặt (head gear) | 2,000,000 | |||
Nong hàm | 9,000,000 | |||
IMPLANT | ||||
Trụ Korea | trụ | 700Usd | ||
Trụ USA | “ | 900Usd | ||
Sứ trên Implant | ||||
Răng sứ Titan | răng | 2,200,000 | ||
Răng sứ quý kim | “ | 7,000,000 | Tùy thời điểm | |
Răng toàn sứ | 5,000,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và độ khó của từng trường hợp. Hãy liên hệ trực tiếp phòng khám để biết thông tin chính xác về chi tiết bảng giá.
Bảng giá một số dịch vụ tại phòng khám nha khoa Thái Dương:
Cạo vôi răng & đáng bóng | 200.000 → 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ | 200.000 → 400.000 |
Trám răng trẻ em | 150.000 → 200.000 |
Tẩy trắng răng Laser tại phòng | 1.200.000đ / 2.000.000 |
Tẩy trắng nhanh không ê buốt | 3.000.000 |
Tẩy về nhà | 900,000 |
Máng tẩy 02 hàm | 350.000 |
Răng giả tháo lắp | 350,000 |
Hàm khung Kim loại/Titan | 1.500.000đ / 2.500.000 |
Nền nhựa dẻo Biosoft Bán hàm/ Toàn hàm | 1.500.000 / 2,500.000 |
Răng sứ Mỹ | 1.200.000 giảm → 960.000 |
Răng sứ Titan | 2.200.000 giảm → 1.780.000đ |
Răng sứ Cr – Coban | 2,400,000đ |
Răng toàn sứ Emax | 4.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon | 4.000.000 giảm còn 3.600.000 |
Răng toàn sứ Zolid | 5.000.000 giảm còn 4.200.000 |
Răng Toàn sứ Lava-3M | 5.500.000 |
Veneer sứ | 3.500,000 |
Implant (Hàn Quốc, Pháp, Mỹ) | 1.000 – 1.200 Usd giảm → 700Usd – 900 Usd/1 trụ |
Sứ trên Implant (Titanium/ Toàn sứ) | 2,200,000 / 5,000,000 |
Niềng răng cố định 2 hàm (Kim loại/Sứ) | 24.000.000 → 26.000.000/ 30.000.000đ |
Nhổ răng | từ 250.000 |
Tiểu phẩu nhổ răng khôn | 1.200.000 → 2.000.000 |
Chữa tủy (Chữa tủy lại, R nhiễm trùng + thêm) | 500.000 → 800.000 |
Đóng chốt | 300.000 |
Cùi giả kim loại/Titan | 400.000đ / 600.000 |
Chụp phim | 50.000 |
Địa chỉ liên hệ
Hiện tại Nha khoa Thái Dương chỉ có 3 cơ sở chính thức và chưa thành lập thêm chính nhánh nào khác.
Nha khoa Thái Dương cơ sở 1:
- Địa chỉ: 264 Hai Bà Trưng, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 3829 5648
Nha khoa Thái Dương cơ sở 2:
- Địa chỉ: 104 Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên hệ: 0283 822 2487 – 0283 820 2739
Nha khoa Thái Dương cơ sở 3:
- Địa chỉ: 53A Bạch Đằng, phường 15, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên hệ: 0283 5115 257
Hotline: 0903.823.059 – 0915.261.717
Email:
- nhakhoathaiduong@gmail.com
- ttnamhuy@yahoo.com
Website: nhakhoathaiduong.com.vn
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!