Nha khoa Thái Dương

Vote

Nha khoa Thái Dương đã có 15 năm kinh nghiệm khám và điều trị các bệnh răng miệng. Nha khoa Thái Dương luôn tự hào là một trung tâm Nha Khoa chất lượng cao với sự cộng tác của nhiều bác sĩ chuyên môn đã từng học tập và tu nghiệp tại Hoa Kỳ, Đức hay Hàn Quốc.

thông tin về nha khoa Thái Dương
Nha khoa Thái Dương và thông tin về dịch vụ và bảng giá chi tiết

Niềng răng bị sưng lợi là do đâu?
Hiện nay giá niềng răng trên thị trường đang giao động từ 25.000.000 đồng – 150.000.000 đồng. Để nắm rõ hơn tại sao có giá như vậy, dưới đây là công thức tính giá niềng răng: Giá niềng răng = Giá thành phương pháp thực hiện + chi phí thăm khám + chi phí điều trị bệnh lý (nếu có) + chi phí các dịch vụ bổ sung

Tổng quan

Nha khoa Thái Dương tự hào là địa chỉ nha khoa chất lượng mang đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện cho khách hàng.

Nha khoa Thái Dương hiện tại có cơ sở ở quận 1 và quận Bình Thạnh thuận tiện cho nhu cầu đi lại của khách hàng. Phòng khám cũng được xây dựng khang trang, sạch sẽ với các trang thiết bị máy móc chuyên dụng để chẩn đoán và điều trị nha khoa. Đội ngũ nha sĩ được đào tạo chuyên môn cao và từng có kinh nghiệm làm việc tại bệnh viện hoặc phòng khám chuyên nha khoa. Ngoài ra, nha sĩ tại phòng khám cũng từng được tu nghiệp ở các nước như Pháp hay Hàn Quốc.

Đội ngũ bác sĩ

Phòng khám Nha khoa Thái Dương được thành lập và điều hành bởi thạc sĩ, bác sĩ Trần Nguyên Thị Thùy Nga và sự cộng tác của rất nhiều bác sĩ chuyên khoa khác.

Thạc sĩ, bác sĩ Trần Nguyên Thị Thùy Nga:

  • Chuyên môn: Nha khoa tổng quát và nha khoa thẩm mỹ.
  • Có hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa.
  • Là thành viện Hiệp hội Roth/William Hoa Kỳ.
  • Thành viên hội cấp ghép Implant & chỉnh nha thuộc Hiệp hội Implant quốc tế ICOI.

Bác sĩ Đinh Thị Khánh Vân:

  • Chuyên khoa: Nha khoa tổng quát.
  • Nơi công tác: Phòng khám Nha khoa Thái Dương 2.

Bác sĩ Trần Văn Thắng:

  • Chuyên khoa: Nha khoa tổng quát.
  • Nơi làm việc: Nha khoa Thái Dương 1.

Cơ sở vật chất

Hiện tại nha khoa Thái Dương có 3 cơ sở nằm ở quận 1 và quận Bình Thạnh. Phòng khám được xây dựng khang trang, sạch sẽ, có môi trường thân thiện cho khách hàng đến khám và điều trị nha khoa.

Dịch vụ khám bệnh

Dịch vụ khám chữa bệnh của Nha khoa Thái Dương ở cả 3 cơ sở bao gồm:

– Chữa tủy răng.

– Phục hình tháo lắp.

– Chỉnh hình răng.

– Làm răng sứ.

– Tẩy trắng răng.

– Nhổ răng khôn.

Niềng răng.

– Nha khoa tổng quát:

  • Cạo vôi răng và đánh bóng răng.
  • Chữa tủy răng.
  • Viêm nướu răng.
  • Bệnh sâu răng.
  • Bệnh nha chu.
  • Bệnh nghiến răng.
  • Bệnh hôi miệng.
  • Nhổ răng.
  • Điều trị ê buốt răng.
  • Mòn cổ chân răng.

– Nha khoa trẻ em.

– Nha khoa thẩm mỹ.

– Chăm sóc răng.

– Implant.

Chi phí khám chữa bệnh

Bảng giá tham khảo khi khám và điều trị tại Nha khoa Thái Dương:

NỘI DUNG ĐIỀU TRỊĐƠN VỊ

GHI CHÚ
THƯỜNGPHỨC TẠP
(trong khoảng từ..đến…)
CHỤP PHIM X-QUANG
Phim CT – scan

hàm

450.000

Toàn hàm

600.000

Phim quang chóp

lần

50,000

NHỔ RĂNG –NHỔ TIỂU PHẪU
Nhổ răng sữa

Một chân

răng

50,000

100,000

Nhiều chân

120,000

200,000

Nhổ răng vĩnh viễn

Một chân

răng

250,000

400,000

Nhiều chân

300,000

600,000

Nhổ phẫu thuật

Răng lệch ngầm

răng

2,000,000

2,500,000

Răng khôn mọc lệch

1,500,000

2,000,000

Cắt chóp chân răng

2,000,000

2,500,000

Cắt chóp chân răng có trám ngược

2,500,000

Nhổ nhiều răng điều chỉnh sống hàm

2,000,000

3,500,000

10 R
Gõ gai xương

1,000,000

2,000,000

Cắt thắng u lợi khe

300,000

500,000

NHA CHU
Lấy cao răng đánh bóng

răng

100,000

150.000

từ 4-8 R

hàm

100,000

200,000

2 hàm

200,000

400.000

Xử lý mặt gốc răng (tùy cấp độ)

răng

350,000

600,000

1,000,000

hàm

4,500,000

8,000,00014,000,000
Điều trị viêm nướu

hàm

400,000

800,000

Cắt nướu

răng

400,000

500,000

Bổ đôi răng cắt bỏ chân răng

500,000

1,000,000

Tăng chiều cao thân răng

500,000

800,000

Cắt thắng môi

6.000,000

7,000,000

Phẫu thuật ghép vật liệu sinh học

1,000,0002,000,000

Phẫu thuật ghép nướu

700,000

1,000.000

Nạo túi nha chu, viêm Ap-xe

500,000

1,200,000

Phẫu thuật điều trị nha chu lật vạt

hàm

15,000,000

2 hàm 25,000,000

1R 2,000,000
CỐ ĐỊNH RĂNG
Chỉ Thép

răng

300,000

500,000

từ 4-6 R
Chỉ Thép + Composite

600,000

1,000,000

từ 4-6 R
 ĐIỀU TRỊ LOẠN NĂNG HỆ THỐNG NHAI
Mài chỉnh khớp phức tạp và theo dõi

hàm

300,000

500,000

Máng nhai điều chỉnh khớp cắn

2,000,000

Mài chỉnh khớp tiền phục hình

răng

150,000

TẨY TRẮNG RĂNG bằng Laser & Tẩy về nhà.
Răng đã điều trị tủy bị đổi màu

1 răng

600,000

700,000

Răng sống còn tủy

2 hàm

1,200,000

2 hàm

3,000,000

Không ê buốt

Tẩy về nhà

2 hàm

900,000

Răng nhiễm Tetracyline

2,000,000

Máng tẩy

1 hàm

250,000

2 hàm

400,000

CHỮA RĂNG
Trám răng vĩnh viễn (Comp, GIC)

Xoang nhỏ

Xoang lớn

Xoang kép
Xoang I, III

xoang

200,000

300,000

cộng thêm
Xoang II

250,000

350,000

Xoang V (cổ răng)

250,000

350,000

350,000

Bể lớn tái tạo đóng chốt

300,000

400,000

Đắp kẽ hở

răng

300,000

400,000

Đắp mặt răng

răng

400,000

450,000

Ghi Chú : Những trường hợp phức tạp sẽ cộng thêm từ 10 – 20%
Trám răng sữa(Glass Iconomer Cement)

xoang

150,000

200,000

Điều trị phòng ngừa (Sealant )

Trám bít hố rãnh

răng

150,000

200,000

Trám Composite và dự phòng

150,000

200,000

Răng trước

răng

500,000

Răng cối nhỏ

600,000

700.000

Răng cối lớn

800,000

1,000,000

Điều trị nội nha lại, răng nhiễm trùng

1,000,000

1,500.000

1 chân

1,500,000

2,000.000

>1 chân
PHỤC HÌNH
PHỤC HÌNH THÁO LẮP

Hàm nhựa cứng

Răng nhựa Mỹ

1-2 răng

500,000

3-5

400,000

hàm

4,900,000

Răng Composite

1-2 răng

700,000

3-5

600,000

hàm

7,000,000

Răng sứ tháo lắp

1 răng

800,000

Hàm nhựa dẻo/ nhựa cường lực (tính riêng không kể răng)

1/2 hàm

1,500,000

hàm

2,500,000

Cường lực

5,000,000
Hàm khung KL (tính riêng không kể răng )

hàm

1,500,000

Hàm khung Titan

hàm

2,500,000

Lưới thường

hàm

600,000

Lưới ngoại

hàm

1,000.000

Sữa chữa

lần

Đệm hàm từng phần

300,000

Vá hàm

300,000

600.000

Đệm hàm toàn phần

600,000

Thêm một móc

300,000

Thêm một răng

400,000

600,000

Điều trị mô tiền phục hình

lần/ hàm

300,000

Attachment đơn

3,000,000

Attachment đôi

5,500,000

PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH

Răng sứ cao cấp Mỹ -Đức

răng

960,000

Răng sứ Titanium

1,780,000

Sứ Cr – Coban

2.400.000

Răng sứ quý kim

7,000,000

Tùy thời điểm
Răng sứ không kim loại ( Toàn sứ )

Toàn sứ Emax, CerconHT

4,000,000

Veneer sứ

4,000,000

Inlay sứ kim loại thường/Titan/Sứ

900,000

1,800,0003,600,000
Cầu dán sứ kim loại bạc

nhịp

1,200,000

cánh dán

350,000

Mão răng chốt hợp kim Ni-Cr mặt nhựa

cái

650,000

Mão răng chốt hợp kim Ni-Cr mặt Targis

700,000

Mão hợp kim Ni-Cr toàn diện

650,000

Cùi giả kim loại

400,000

Cùi giả Titan/Cùi giả vàng

600,000

Tháo mão răng chốt, cầu răng

1 răng

300,000

Gắn lại mão răng, chốt, cầu răng

1răng

300,000

Mão và cầu răng tạm

1 răng

100,000

CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT – NIỀNG RĂNG – ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
KHÍ CỤ THÁO LẮP
Trainer

Bộ

2,000,000

Mặt phẳng nghiêng

hàm

5,000,000

6,000,000

Twinblock (thuận/ngược)

hàm

9,000,000

10,000,000

Khí cụ duy trì kết quả (hàm duy trì)

hàm

2,000,000

KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH –NIỀNG RĂNG

Mắc cài kim loại

1 hàm

14,000,000

15,000,000

2 hàm

26,000,000

Mắc cài sứ

1 hàm

16,000,000

2 hàm

30,000,000

Mắc cài tự đóng

35,000,000

Mắc cài mặt trong

45.000.000

Không mắc cài – Invisalign

75,000.000

80,000,000

Bộ phận giữ khoảng cố định

10,000,000

Dán lại mắc cài

lần

300,000

Tấm chặn môi cố định (lip bumper)

hàm

3,500,000

Cung ngoài mặt (head gear)

2,000,000

Nong hàm

9,000,000

IMPLANT

Trụ Korea

trụ

700Usd

Trụ USA

900Usd

Sứ trên Implant

Răng sứ Titan

răng

2,200,000

Răng sứ quý kim

7,000,000

Tùy thời điểm

Răng toàn sứ

5,000,000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và độ khó của từng trường hợp. Hãy liên hệ trực tiếp phòng khám để biết thông tin chính xác về chi tiết bảng giá.

Bảng giá một số dịch vụ tại phòng khám nha khoa Thái Dương:

  Cạo vôi răng & đáng bóng200.000 → 300.000
 Trám răng thẩm mỹ200.000 → 400.000
 Trám răng trẻ em150.000 → 200.000
 Tẩy trắng răng Laser tại phòng1.200.000đ / 2.000.000
 Tẩy trắng nhanh không ê buốt3.000.000
 Tẩy về nhà900,000
 Máng tẩy 02 hàm350.000
 Răng giả tháo lắp350,000
 Hàm khung Kim loại/Titan1.500.000đ / 2.500.000
 Nền nhựa dẻo Biosoft Bán hàm/ Toàn hàm1.500.000 / 2,500.000
 Răng sứ Mỹ1.200.000  giảm    →   960.000
 Răng sứ Titan2.200.000  giảm →   1.780.000đ
 Răng sứ Cr – Coban 2,400,000đ
 Răng toàn sứ Emax4.000.000
 Răng toàn sứ Cercon4.000.000 giảm còn 3.600.000
 Răng toàn sứ Zolid5.000.000 giảm còn 4.200.000
 Răng Toàn sứ Lava-3M5.500.000
  Veneer sứ3.500,000
 Implant (Hàn Quốc, Pháp, Mỹ)1.000 – 1.200 Usd giảm → 700Usd –  900 Usd/1 trụ
 Sứ trên Implant (Titanium/ Toàn sứ)2,200,000 / 5,000,000
 Niềng răng cố định 2 hàm (Kim loại/Sứ)24.000.000 → 26.000.000/ 30.000.000đ
 Nhổ răngtừ 250.000
 Tiểu phẩu nhổ răng khôn1.200.000 → 2.000.000
 Chữa tủy (Chữa tủy lại, R nhiễm trùng + thêm)500.000 → 800.000
 Đóng chốt300.000
 Cùi giả kim loại/Titan400.000đ / 600.000
 Chụp phim50.000

Địa chỉ liên hệ

Hiện tại Nha khoa Thái Dương chỉ có 3 cơ sở chính thức và chưa thành lập thêm chính nhánh nào khác.

Nha khoa Thái Dương cơ sở 1:

  • Địa chỉ: 264 Hai Bà Trưng, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại: 028 3829 5648

Nha khoa Thái Dương cơ sở 2:

  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại liên hệ: 0283 822 2487 – 0283 820 2739

Nha khoa Thái Dương cơ sở 3:

  • Địa chỉ: 53A Bạch Đằng, phường 15, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại liên hệ: 0283 5115 257

Hotline: 0903.823.059 – 0915.261.717

Email:

  • nhakhoathaiduong@gmail.com
  • ttnamhuy@yahoo.com

Website: nhakhoathaiduong.com.vn

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHA KHOA

Nha khoa Việt Pháp - Cơ sở 1

Nha khoa Việt Pháp – Cơ sở 1

Nha khoa Việt Pháp - Cơ sở 1 nằm ở địa chỉ số 459 Lê Duẩn, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng.  [caption id="attachment_5287" align="aligncenter" width="768"] Nha khoa...

Chất lượng và chi phí dịch vụ tại Nha khoa Hà Bảo (Bình Thạnh)

Nha khoa Hà Bảo là địa chỉ chăm sóc răng miệng do bác sĩ Lê Hồng Hà chịu trách nhiệm...

Trung tâm nha khoa Việt Khương Đà Nẵng

Trung tâm nha khoa Việt Khương Đà Nẵng

Trung tâm nha khoa Việt Khương Đà Nẵng do BS. Trần Trung Việt và BS. Trần Thị Duy Khương trực...

Nha khoa Smile Care

Nha khoa Smile Care là một trong những phòng khám cung cấp các dịch vụ chăm sóc răng miệng tại...

Nha khoa OZ

Với mong muốn mang đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cộng đồng, Nha khoa OZ là...

Nha khoa Phan Dũng

Nha khoa Phan Dũng

Nha khoa Phan Dũng tọa lạc tại số 148 - Hải Phòng - Quận Hải Châu - Đà Nẵng là...

Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!

Ths.BS Nguyễn Thị Tuyết Lan
Nguyên Trưởng khoa khám bệnh - BV YHCT trung ương

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.