Nha khoa Đăng Lưu: Bảng giá và hệ thống cơ sở
Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng lớn được Sở Y tế TP.HCM cấp phép hoạt động từ năm 2005. Đến nay, Nha khoa Đăng Lưu đã xây dựng được 4 cơ sở, cung cấp rất nhiều các dịch vụ y tế, giải quyết vấn đề răng hàm mặt từ đơn giả đến phức tạp.
Tổng quan về Nha khoa Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu là một đơn vị y tế tư nhân tương đối lớn trên địa bàn TP.HCM. Chính thức đi vào hoạt động từ năm 2005, đến nay Nha khoa Đăng Lưu đã trải qua gần 14 năm xây dựng và phát triển.
Hiện đây đang là địa chỉ cung cấp rất nhiều các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng cho người dân TP.HCM và khu vực lân cận. Niềng răng – Chỉnh nha là lĩnh vực nổi bật nhất tại Nha khoa Đăng Lưu. Đến đây, bạn sẽ được bác sĩ Nguyễn Quang Tiến cùng các cộng sự trực tiếp thăm khám và điều trị bệnh.
Nha khoa Đăng Lưu hiện đã xây dựng được 4 cơ sở với hệ thống phòng ốc sang trang, rộng rãi cùng nhiều trang thiết bị y khoa hiện đại. Bên cạnh đó, nơi đây còn áp dụng nhiều công nghệ nha khoa tân tiến từ nước ngoài.
Đội ngũ bác sĩ
Nha khoa Đăng Lưu hiện đang là nơi công tác của nhiều bác sĩ giỏi, được đào tạo chuyên sâu về răng hàm mặt và có nhiều kinh nghiệm trong nghề.
BS. Nguyễn Quang Tiến
- Ông hiện đang là người phụ trách chuyên môn tại Hệ thống Nha khoa Đăng Lưu.
- Từng tốt nghiệp loại ưu chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Trường Đại học Y dược TP.HCM.
- Ông từng tham gia nhiều khóa học ở nước ngoài về chỉnh nha và cấy ghép Implant.
BS. Trương Thị Trúc Ly
- Từng tốt nghiệp Trường Đại học Răng Hàm Mặt Reims Champegne Ardenne.
- Bà có nhiều năm công tác tại một số phòng khám và bệnh viện ở Pháp.
BS. Nguyễn Hoàng Minh Trung
- Từng được đào tạo về chỉnh nha và Implant tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.HCM.
- Có chứng chỉ Progressive Orthodotic Seminars – Mc Gann Postgraduate School ò Dentistry của Mỹ.
BS. Lê Thị Hồng
- Bà từng tốt nghiệp Trường Đại học Y Huế
- Có trên 20 năm kinh nghiệm về Chỉnh nha, Phục hình răng sức và Implant
BS. Lâm Trần Thảo Vy
- Bà từng tốt nghiệp Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2009
- Có hơn 10 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực nha khoa tổng quát.
BS. Tô Thị Thu Thủy
- Từng được đào tạo chuyên sâu về Implant Răng Hàm Mặt.
- Bà có trên 19 năm kinh nghiệp trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng, nhất là chỉnh nha và cấy ghép Inplant.
BS. Lê Thị Hồng Duyên: Từng tốt nghiệp Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2013.
BS. Võ Chí Hiếu: Từng tốt nghiệp cao học chuyên khoa Răng Hàm Mặt vào năm 1998. Hiện đang là bác sĩ hợp tác tại Nha khoa Đăng Lưu.
Ngoài ra, còn có nhiều bác sĩ giỏi khác đang hợp tác thăm khám ngoài giờ tại Nha khoa Đăng Lưu như BS. Nguyễn Thúy Ngọc, BS. Nguyễn Minh Tấn, BS. Phạm Châu Toàn… Bên cạnh đó, Nha khoa Đăng Lưu còn có đội ngũ nhân viên y tế được đào tạo bài bản, tay nghề vững vàng.
Cơ sở vật chất
Để phục vụ cho công tác thăm khám và điều trị bệnh cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ, Nha khoa Đăng Lưu có đầu tư rất nhiều trang thiết bị y khoa hiện đại.
- Máy chữa tủy siêu âm
- Máy cạo vôi siêu âm
- Thiết bị tẩy trắng răng
- Máy định vị chóp tủy răng bằng sóng siêu
- Máy X.quang Minray
- Máy X.Quang toàn cảnh kỹ thuật số Panorex
- Máy trám răng thẩm mỹ Soft – start
- Máy thổi cát làm sạch vết dính
- Máy hấp Autoclave
- Máy vệ sinh dụng cụ siêu âm
- Máy cắm ghép Nobel Biocare
- Ghế máy 6 vị trí nhớ
- Máy cắm ghép Implant
- Bộ dụng cụ điều chỉnh tủy Profile
- Hệ thống vô trùng Autoclave
- Đèn Laser
Dịch vụ khám chữa bệnh
Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng lớn với rất nhiều các dịch vụ nha khoa từ đơn giản đến phức tạp:
- Các dịch vụ lấy cao, làm trắng răng
- Điều trị tủy răng
- Niềng răng các loại
- Làm hàm tháo lắp
- Bọc răng sứ thẩm mỹ
- Nắn chỉnh răng
- Chữa bệnh nha chu
- Các dịch vụ nhổ răng: răng sữa, răng sâu, răng khôn…
- Trám răng, đắp mặt răng
Nội dung trên chưa bao quát hết tất cả dịch vụ mà Nha khoa Đăng Lưu cung cấp. Bạn có thể liên hệ trực tiếp để được nhân viên tư vấn thêm.
Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh của Nha khoa Đăng Lưu trải qua một số bước cơ bản như sau:
- Bước 1: Đến quầy tiếp tân để cung cấp thông tin và đăng ký thăm khám
- Bước 2: Chờ đến lượt rồi vào phòng khám gặp bác sĩ
- Bước 3: Bác sĩ kiểm tra, xác định vấn đề mà người bệnh gặp phải rồi tư vấn cách khắc phục
- Bước 4: Ra quầy thu ngân đóng tiền rồi thực hiện việc điều trị theo chỉ dẫn của bác sĩ
- Bước 5: Tái khám đúng hẹn nếu bác sĩ yêu cầu
Trên đây là quy trình khám bệnh chung, nếu bạn gặp phải các vấn đề phức tạp, quy trình có thể sẽ rắc rối hơn. Ngoài ra, để chủ động về thời gian, nên đặt lịch hẹn trước để không phải chờ đợi khi phòng khám đông.
Chi phí khám chữa bệnh
Bạn có thể tham khảo chi phí của một số dịch vụ tại Nha khoa Đăng Lưu thông qua bảng giá dưới đây:
DANH MỤC | ĐƠN GIÁ |
Khám, tư vấn | Không tính phí |
Chụp phim toàn cảnh Panorex – Sọ nghiên Cephalo trong niềng răng chỉnh nha | 250.000 VNĐ/1 phim |
Chụp phim Cone Beam CT | 300.000 VNĐ/1 phim |
Cạo vôi và đánh bóng răng cấp độ 1 | 200.000 VNĐ/2 hàm |
Cạo vôi và đánh bóng răng cấp độ 2 | 300.000 VNĐ/2 hàm |
Cạo vôi và đánh bóng răng cấp độ 3 | 400.000 VNĐ/2 hàm |
Nạo túi nha chu viêm cấp độ 1 | 100.000 VNĐ/1 túi |
Nạo túi nha chu viêm cấp độ 1 | 200.000 VNĐ/1 túi |
Nạo túi nha chu viêm cấp độ 1 | 300.000 VNĐ/1 túi |
Dịch vụ cắt nướu mài xương | 1.500.000 VNĐ/1 răng |
Dịch vụ cắt nướu tạo hình | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Ghép nướu cấp độ 1 | 5.000.000 VNĐ/1 răng |
Ghép nướu cấp độ 2 | 7.500.000 VNĐ/1 răng |
Ghép nướu cấp độ 3 | 10.000.000 VNĐ/1 răng |
Chụp phim trong nhổ răng | 50.000 VNĐ/1 phim |
Nhổ răng sữa tê bôi | 50.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng sữa tê chích cấp độ 1 | 100.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng sữa tê chích cấp độ 2 | 150.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng lung lay cấp độ 1 | 200.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng lung lay cấp độ 2 | 250.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng lung lay cấp độ 3 | 300.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng một chân cấp độ 1 | 500.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng một chân cấp độ 2 | 700.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng một chân cấp độ 3 | 800.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng cối nhỏ cấp độ 1 | 700.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng cối nhỏ cấp độ 2 | 900.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng cối nhỏ cấp độ 3 | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng cối lớn cấp độ 1 | 800.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng cối lớn cấp độ 2 | 1.300.000 VNĐ/1 răng |
Nhổ răng cối lớn cấp độ 3 | 1.500.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên cấp độ 1 | 800.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên cấp độ 2 | 1.300.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên cấp độ 3 | 1.500.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới cấp độ 1 | 1.500.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới cấp độ 2 | 2.000.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới cấp độ 3 | 2.500.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu cắt nạo chóp cấp độ 1 | 2.000.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu cắt nạo chóp cấp độ 2 | 2.500.000 VNĐ/1 răng |
Tiểu phẫu cắt nạo chóp cấp độ 3 | 3.000.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy răng 1 chân cấp độ 1 | 800.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy răng 1 chân cấp độ 2 | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy răng 2 chân cấp độ 1 | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy răng 2 chân cấp độ 2 | 1.500.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy răng 3 chân cấp độ 1 | 1.500.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy răng 3 chân cấp độ 2 | 2.500.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy lại cấp độ 1 | 2.000.000 VNĐ/1 răng |
Chữa tủy lại cấp độ 2 | 3.000.000 VNĐ/1 răng |
Lấy tủy buồng | 500.000 VNĐ/1 răng |
Lấy tủy răng sữa cấp độ 1 | 200.000 VNĐ/1 răng |
Lấy tủy răng sữa cấp độ 2 | 350.000 VNĐ/1 răng |
Lấy tủy răng sữa cấp độ 3 | 500.000 VNĐ/1 răng |
Đóng pin cấp độ 1 | 500.000 VNĐ/1 răng |
Đóng pin cấp độ 2 | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ cấp độ 1 | 200.000 VNĐ/1 răng |
Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ cấp độ 2 | 300.000 VNĐ/1 răng |
Trám răng thẩm mỹ xoang lớn | 400.000 VNĐ/1 răng |
Đắp mặt răng cấp độ 1 | 300.000 VNĐ/1 răng |
Đắp mặt răng cấp độ 2 | 400.000 VNĐ/1 răng |
Trám răng sữa | 200.000 VNĐ/1 răng |
Phủ nhựa Sealant để ngừa sâu răng | 400.000 VNĐ/1 răng |
Tẩy trắng răng tại nhà | 1.500.000 VNĐ/2 hàm |
Tẩy trắng răng tại phòng khám bằng Laser | 2.500.000 VNĐ/2 hàm |
Tẩy trắng răng nhiễm Tertra cấp độ 1 | 3.000.000 VNĐ/2 hàm |
Tẩy trắng răng nhiễm Tertra cấp độ 2 | 5.000.000 VNĐ/2 hàm |
Phục hình răng Inox | 500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ kim loại | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ hợp kim Titan | 2.500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình sứ Cr Co 3.5 | 3.500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ không kim loại Zirconia | 5.000.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ Cercon | 5.500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ Cercon HT | 6.000.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ không kim loại Zolid | 5.500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ không kim loại Lava Plus | 7.000.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình răng sứ Scan | 7.000.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình Venner sứ Emax CAD | 6.000.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình Venner sứ siêu mỏng | 8.000.000 VNĐ/1 răng |
Tháo mão răng | 200.000 VNĐ/1 răng |
Làm cùi Giả | 200.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình Attachmen đơn | 2.500.000 VNĐ/1 răng |
Phục hình Attachmen đôi | 3.500.000 VNĐ/1 răng |
Tháo lắp khung hợp kim Cr-co | 3.000.000 VNĐ/1 khung |
Tháo lắp khung hợp kim Vadium | 2.500.000 VNĐ/1 khung |
Tháo lắp khung hợp kim Titan | 5.000.000 VNĐ/1 khung |
Hàm nhựa tháo lắp răng sứ | 10.000.000 VNĐ/1 hàm |
Hàm nhựa tháo lắp răng Excllent | 8.000.000 VNĐ/1 hàm |
Hàm nhựa tháo lắp răng Justi | 7.000.000 VNĐ/1 hàm |
Hàm nhựa tháo lắp răng Cosmo | 6.000.000 VNĐ/1 hàm |
Hàm nhựa tháo lắp răng Việt Nam | 5.000.000 VNĐ/1 hàm |
Hàm cứng (gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 VNĐ/1 hàm |
Nền hàm gia cố lưới | 2.000.000 VNĐ/1 hàm |
Đệm hàm loại mềm | 4.000.000 VNĐ/1 hàm |
Răng tháo lắp Việt Nam | 500.000 VNĐ/1 răng |
Răng tháo lắp Ngoại Justi | 700.000 VNĐ/1 răng |
Răng Excellent | 800.000 VNĐ/1 răng |
Răng Cosmo | 600.000 VNĐ/1 răng |
Răng sứ tháo lắp | 1.000.000 VNĐ/1 răng |
Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 VNĐ/1 hàm |
Hàm nhựa mềm 1 răng | 2.000.000 VNĐ/1 hàm |
Móc nhựa mềm loại trong suốt | 700.000 VNĐ/1 móc |
Hàm hàm nhựa toàn phần bị gãy | 1.000.000 VNĐ/1 hàm |
Gắn lại phục hình cũ bằng Cement | 200.000 VNĐ/1 răng |
Ốc nông rộng cố định cho hàm trên | 5.000.000 VNĐ/1 hàm |
Ốc nông rộng cố định cho hàm dưới | 5.000.000 VNĐ/1 hàm |
Ốc nông rộng tháo lắp cho hàm trên | 8.000.000 VNĐ |
Ốc nông rộng tháo lắp cho hàm dưới | 8.000.000 VNĐ |
Minivis thông thường | 2.000.000 VNĐ |
Minivis gò má hay Vis góc hàm | 4.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài Inox thường | 30.000.000 VNĐ/2 hàm |
Chỉnh nha mắc cài inox tự đóng | 36.000.000 VNĐ/2 hàm |
Chỉnh nha mắc cài sứ thường | 38.000.000 VNĐ/2 hàm |
Chỉnh nha mắc sài sứ tự đóng | 49.000.000 VNĐ/2 hàm |
Chỉnh nha mài Pha Lê | 40.000.000 VNĐ/2 hàm |
Invisalign cấp độ 1 | 70.000.000 VNĐ |
Invisalign cấp độ 1 | 80.000.000 VNĐ |
Invisalign cấp độ 1 | 100.000.000 VNĐ |
Invisalign cấp độ 1 | 120.000.000 VNĐ |
Invisalign cấp độ 1 | 140.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài mặt trong đơn giản | 100.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài mặt trong trung bình | 120.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài mặt trong phức tạp | 140.000.000 VNĐ |
Niềng răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 VNĐ/2 hàm |
Niềng răng 3D Clear từ 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 VNĐ/2 hàm |
Niềng răng 3D Clear từ 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000 VNĐ/2 hàm |
Niềng răng 3D Clear từ 1,5 năm đến 2 năm | 58.000.000 VNĐ/2 hàm |
Niềng răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 VNĐ/2 hàm |
Implant C1 – Đức | 15.000.000 VNĐ/1 trụ |
Implant California – Mỹ | 11.500.000 VNĐ/1 trụ |
Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.500.000 VNĐ/1 trụ |
Implant Hiossen – Mỹ | 11.500.000 VNĐ/1 trụ |
Implant Dio – Hàn Quốc | 10.500.000 VNĐ/1 trụ |
Máng hướng dẫn Digital | 2.000.000 VNĐ/1 Implant |
Scan Digital | 500.000 VNĐ/1 lượt |
Abutment C1 của Đức | 7.000.000 VNĐ/1 răng |
Abutment California của Mỹ | 11.500.000 VNĐ/1 răng |
Abutment Neodent của Thụy Sĩ | 9.500.000 VNĐ/1 răng |
Abutment Hiossen của Mỹ | 9.500.000 VNĐ/1 răng |
Abutment Dio của Hàn Quốc | 7.000.000 VNĐ/1 răng |
Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000 VNĐ/1 răng |
Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000 VNĐ/1 răng |
Implant -Răng sứ Cercon | 6.000.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương nhân tạo không màng cấp độ 1 | 7.000.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương nhân tạo không màng cấp độ 2 | 9.500.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp độ 1 | 11.500.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp độ 2 | 14.000.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp độ 1 | 16.500.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp độ 2 | 18.500.000 VNĐ/1 răng |
Ghép xương khối tự thân | 21.000.000 VNĐ/1 vùng |
Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000 VNĐ/1 vùng |
Nâng xoang kín cấp độ 1 | 18.500.000 VNĐ/1 vùng |
Nâng xoang kín cấp độ 2 | 23.500.000 VNĐ/1 vùng |
Nâng xoang hở cấp độ 1 | 23.500.000 VNĐ/1 vùng |
Nâng xoang hở cấp độ 2 | 35.000.000 VNĐ/1 vùng |
* Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ có giá trị tham khảo. Chi phí dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách của nha khoa tại các thời điểm khác nhau. Để biết thêm thông tin về phí dịch vụ được cập nhật mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp đến Nha khoa Đăng Lưu để được giải đáp.
Thời gian làm việc
Nha khoa Đăng Lưu mặc dù có 4 cơ sở nhưng các cơ sở đều áp dụng khung giờ làm việc giống nhau. Để phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng tăng của người dân, phòng khám làm việc vào tất cả các ngày trong tuần với thời gian cụ thể như sau:
- Thứ 2 đến Thứ 7: 8h00 – 20h00
- Chủ Nhật: 8h00 – 17h00
Thông tin liên hệ
Đến nay, qua nhiều năm xây dựng và phát triển, Nha khoa Đăng Lưu đang hoạt động ở cả 4 cơ sở với thông tin cụ thể như sau:
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 34 – Đường Phan Đăng Lưu – Phường 6 – Quận Bình Thạnh – TP.HCM.
- Cơ sở 2: Số 536-540 – Đường Trần Hưng Đạo – Phường 2- Quận 5 – TP.HCM.
- Cơ sở 3: Số 1256-1258 – Đường Võ Văn Kiệt – Phường 10 – Quận 5 – TP.HCM.
- Cơ sở Cần Thơ: Số 46A – Đường Võ Văn Kiệt – Phường An Hòa – Quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ.
Số điện thoại:
- Cơ sở 1: 028.3803.0578 – 028.6297.7148
- Cơ sở 2: 028.6682 0246 – 028.3924.5604
- Cơ sở 3: 028.3856.7479 – 1900.7103
- Cơ sở Cần Thơ: 029.2388.9666 – 0931.111.655
Email: nhakhoadangluu@gmail.com
Bạn có thể tham khảo hướng dẫn chỉ đường đến Nha khoa Đăng Lưu cơ sở 1 theo bản đồ sau:
Bạn có thể tham khảo thông tin về Nha khoa Đăng Lưu mà bài viết cung cấp trước khi đến đây để chăm sóc sức khỏe răng miệng. Nếu có nhu cầu muốn biết chi tiết hơn, hãy liên hệ đến đây qua số điện thoại hoặc hòm thư điện tử để được giải đáp.
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!