Nha khoa Đăng Lưu: Bảng giá và hệ thống cơ sở

2.8/5 - (22 bình chọn)

Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng lớn được Sở Y tế TP.HCM cấp phép hoạt động từ năm 2005. Đến nay, Nha khoa Đăng Lưu đã xây dựng được 4 cơ sở, cung cấp rất nhiều các dịch vụ y tế, giải quyết vấn đề răng hàm mặt từ đơn giả đến phức tạp.

Nha khao Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu là một địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng lớn tại TP.HCM

Niềng răng bị sưng lợi là do đâu?
Hiện nay giá niềng răng trên thị trường đang giao động từ 25.000.000 đồng – 150.000.000 đồng. Để nắm rõ hơn tại sao có giá như vậy, dưới đây là công thức tính giá niềng răng: Giá niềng răng = Giá thành phương pháp thực hiện + chi phí thăm khám + chi phí điều trị bệnh lý (nếu có) + chi phí các dịch vụ bổ sung

Tổng quan về Nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu là một đơn vị y tế tư nhân tương đối lớn trên địa bàn TP.HCM. Chính thức đi vào hoạt động từ năm 2005, đến nay Nha khoa Đăng Lưu đã trải qua gần 14 năm xây dựng và phát triển.

Hiện đây đang là địa chỉ cung cấp rất nhiều các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng cho người dân TP.HCM và khu vực lân cận. Niềng răng – Chỉnh nha là lĩnh vực nổi bật nhất tại Nha khoa Đăng Lưu. Đến đây, bạn sẽ được bác sĩ Nguyễn Quang Tiến cùng các cộng sự trực tiếp thăm khám và điều trị bệnh.

Nha khoa Đăng Lưu hiện đã xây dựng được 4 cơ sở với hệ thống phòng ốc sang trang, rộng rãi cùng nhiều trang thiết bị y khoa hiện đại. Bên cạnh đó, nơi đây còn áp dụng nhiều công nghệ nha khoa tân tiến từ nước ngoài.

Đội ngũ bác sĩ

Nha khoa Đăng Lưu hiện đang là nơi công tác của nhiều bác sĩ giỏi, được đào tạo chuyên sâu về răng hàm mặt và có nhiều kinh nghiệm trong nghề.

BS. Nguyễn Quang Tiến

  • Ông hiện đang là người phụ trách chuyên môn tại Hệ thống Nha khoa Đăng Lưu.
  • Từng tốt nghiệp loại ưu chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại Trường Đại học Y dược TP.HCM.
  • Ông từng tham gia nhiều khóa học ở nước ngoài về chỉnh nha và cấy ghép Implant.

BS. Trương Thị Trúc Ly

  • Từng tốt nghiệp Trường Đại học Răng Hàm Mặt Reims Champegne Ardenne.
  • Bà có nhiều năm công tác tại một số phòng khám và bệnh viện ở Pháp.

BS. Nguyễn Hoàng Minh Trung

  • Từng được đào tạo về chỉnh nha và Implant tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.HCM.
  • Có chứng chỉ Progressive Orthodotic Seminars – Mc Gann Postgraduate School ò Dentistry của Mỹ.

BS. Lê Thị Hồng

  • Bà từng tốt nghiệp Trường Đại học Y Huế
  • Có trên 20 năm kinh nghiệm về Chỉnh nha, Phục hình răng sức và Implant

BS. Lâm Trần Thảo Vy

  • Bà từng tốt nghiệp Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2009
  • Có hơn 10 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực nha khoa tổng quát.

BS. Tô Thị Thu Thủy

  • Từng được đào tạo chuyên sâu về Implant Răng Hàm Mặt.
  • Bà có trên 19 năm kinh nghiệp trong việc chăm sóc sức khỏe răng miệng, nhất là chỉnh nha và cấy ghép Inplant.

BS. Lê Thị Hồng Duyên: Từng tốt nghiệp Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2013.

BS. Võ Chí Hiếu: Từng tốt nghiệp cao học chuyên khoa Răng Hàm Mặt vào năm 1998. Hiện đang là bác sĩ hợp tác tại Nha khoa Đăng Lưu.

Đội ngũ bác sĩ Nha khoa Đăng Lưu
Đội ngũ bác sĩ và nhân viên y tế đang làm việc tại Nha khoa Đăng Lưu

Ngoài ra, còn có nhiều bác sĩ giỏi khác đang hợp tác thăm khám ngoài giờ tại Nha khoa Đăng Lưu như BS. Nguyễn Thúy Ngọc, BS. Nguyễn Minh Tấn, BS. Phạm Châu Toàn… Bên cạnh đó, Nha khoa Đăng Lưu còn có đội ngũ nhân viên y tế được đào tạo bài bản, tay nghề vững vàng.

Cơ sở vật chất

Để phục vụ cho công tác thăm khám và điều trị bệnh cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ, Nha khoa Đăng Lưu có đầu tư rất nhiều trang thiết bị y khoa hiện đại.

  • Máy chữa tủy siêu âm
  • Máy cạo vôi siêu âm
  • Thiết bị tẩy trắng răng
  • Máy định vị chóp tủy răng bằng sóng siêu
  • Máy X.quang Minray
  • Máy X.Quang toàn cảnh kỹ thuật số Panorex
  • Máy trám răng thẩm mỹ Soft – start
  • Máy thổi cát làm sạch vết dính
  • Máy hấp Autoclave
  • Máy vệ sinh dụng cụ siêu âm
  • Máy cắm ghép Nobel Biocare
  • Ghế máy 6 vị trí nhớ
  • Máy cắm ghép Implant
  • Bộ dụng cụ điều chỉnh tủy Profile
  • Hệ thống vô trùng Autoclave
  • Đèn Laser

Dịch vụ khám chữa bệnh

Nha khoa Đăng Lưu là địa chỉ chăm sóc sức khỏe răng miệng lớn với rất nhiều các dịch vụ nha khoa từ đơn giản đến phức tạp:

  • Các dịch vụ lấy cao, làm trắng răng
  • Điều trị tủy răng
  • Niềng răng các loại
  • Làm hàm tháo lắp
  • Bọc răng sứ thẩm mỹ
  • Nắn chỉnh răng
  • Chữa bệnh nha chu
  • Các dịch vụ nhổ răng: răng sữa, răng sâu, răng khôn…
  • Trám răng, đắp mặt răng
dịch vụ Nha khoa Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng cho cả người lớn và trẻ em

Nội dung trên chưa bao quát hết tất cả dịch vụ mà Nha khoa Đăng Lưu cung cấp. Bạn có thể liên hệ trực tiếp để được nhân viên tư vấn thêm.

Quy trình khám chữa bệnh

Quy trình khám chữa bệnh của Nha khoa Đăng Lưu trải qua một số bước cơ bản như sau:

  • Bước 1: Đến quầy tiếp tân để cung cấp thông tin và đăng ký thăm khám
  • Bước 2: Chờ đến lượt rồi vào phòng khám gặp bác sĩ
  • Bước 3: Bác sĩ kiểm tra, xác định vấn đề mà người bệnh gặp phải rồi tư vấn cách khắc phục
  • Bước 4: Ra quầy thu ngân đóng tiền rồi thực hiện việc điều trị theo chỉ dẫn của bác sĩ
  • Bước 5: Tái khám đúng hẹn nếu bác sĩ yêu cầu

Trên đây là quy trình khám bệnh chung, nếu bạn gặp phải các vấn đề phức tạp, quy trình có thể sẽ rắc rối hơn. Ngoài ra, để chủ động về thời gian, nên đặt lịch hẹn trước để không phải chờ đợi khi phòng khám đông.

Chi phí khám chữa bệnh

Bạn có thể tham khảo chi phí của một số dịch vụ tại Nha khoa Đăng Lưu thông qua bảng giá dưới đây:

DANH MỤCĐƠN GIÁ
Khám, tư vấnKhông tính phí
Chụp phim toàn cảnh Panorex – Sọ nghiên Cephalo trong niềng răng chỉnh nha250.000 VNĐ/1 phim
Chụp phim Cone Beam CT300.000 VNĐ/1 phim
Cạo vôi và đánh bóng răng cấp độ 1200.000 VNĐ/2 hàm
Cạo vôi và đánh bóng răng cấp độ 2300.000 VNĐ/2 hàm
Cạo vôi và đánh bóng răng cấp độ 3400.000 VNĐ/2 hàm
Nạo túi nha chu viêm cấp độ 1100.000 VNĐ/1 túi
Nạo túi nha chu viêm cấp độ 1200.000 VNĐ/1 túi
Nạo túi nha chu viêm cấp độ 1300.000 VNĐ/1 túi
Dịch vụ cắt nướu mài xương1.500.000 VNĐ/1 răng
Dịch vụ cắt nướu tạo hình1.000.000 VNĐ/1 răng
Ghép nướu cấp độ 15.000.000 VNĐ/1 răng
Ghép nướu cấp độ 27.500.000 VNĐ/1 răng
Ghép nướu cấp độ 310.000.000 VNĐ/1 răng
Chụp phim trong nhổ răng50.000 VNĐ/1 phim
Nhổ răng sữa tê bôi50.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng sữa tê chích cấp độ 1100.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng sữa tê chích cấp độ 2150.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng lung lay cấp độ 1200.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng lung lay cấp độ 2250.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng lung lay cấp độ 3300.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng một chân cấp độ 1500.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng một chân cấp độ 2700.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng một chân cấp độ 3800.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng cối nhỏ cấp độ 1700.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng cối nhỏ cấp độ 2900.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng cối nhỏ cấp độ 31.000.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng cối lớn cấp độ 1800.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng cối lớn cấp độ 21.300.000 VNĐ/1 răng
Nhổ răng cối lớn cấp độ 31.500.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên cấp độ 1800.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên cấp độ 21.300.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên cấp độ 31.500.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới cấp độ 11.500.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới cấp độ 22.000.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới cấp độ 32.500.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu cắt nạo chóp cấp độ 12.000.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu cắt nạo chóp cấp độ 22.500.000 VNĐ/1 răng
Tiểu phẫu cắt nạo chóp cấp độ 33.000.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy răng 1 chân cấp độ 1800.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy răng 1 chân cấp độ 21.000.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy răng 2 chân cấp độ 11.000.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy răng 2 chân cấp độ 21.500.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy răng 3 chân cấp độ 11.500.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy răng 3 chân cấp độ 22.500.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy lại cấp độ 12.000.000 VNĐ/1 răng
Chữa tủy lại cấp độ 23.000.000 VNĐ/1 răng
Lấy tủy buồng500.000 VNĐ/1 răng
Lấy tủy răng sữa cấp độ 1200.000 VNĐ/1 răng
Lấy tủy răng sữa cấp độ 2350.000 VNĐ/1 răng
Lấy tủy răng sữa cấp độ 3500.000 VNĐ/1 răng
Đóng pin cấp độ 1500.000 VNĐ/1 răng
Đóng pin cấp độ 21.000.000 VNĐ/1 răng
Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ cấp độ 1200.000 VNĐ/1 răng
Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ cấp độ 2300.000 VNĐ/1 răng
Trám răng thẩm mỹ xoang lớn400.000 VNĐ/1 răng
Đắp mặt răng cấp độ 1300.000 VNĐ/1 răng
Đắp mặt răng cấp độ 2400.000 VNĐ/1 răng
Trám răng sữa200.000 VNĐ/1 răng
Phủ nhựa Sealant để ngừa sâu răng400.000 VNĐ/1 răng
Tẩy trắng răng tại nhà1.500.000 VNĐ/2 hàm
Tẩy trắng răng tại phòng khám bằng Laser2.500.000 VNĐ/2 hàm
Tẩy trắng răng nhiễm Tertra cấp độ 13.000.000 VNĐ/2 hàm
Tẩy trắng răng nhiễm Tertra cấp độ 25.000.000 VNĐ/2 hàm
Phục hình răng Inox500.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ kim loại1.000.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ hợp kim Titan2.500.000 VNĐ/1 răng
 Phục hình sứ Cr Co 3.53.500.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ không kim loại Zirconia5.000.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng toàn sứ Zirconia HT5.500.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ Cercon5.500.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ Cercon HT6.000.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ không kim loại Zolid5.500.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ không kim loại Lava Plus7.000.000 VNĐ/1 răng
Phục hình răng sứ Scan7.000.000 VNĐ/1 răng
Phục hình Venner sứ Emax CAD6.000.000 VNĐ/1 răng
Phục hình Venner sứ siêu mỏng8.000.000 VNĐ/1 răng
Tháo mão răng200.000 VNĐ/1 răng
Làm cùi Giả200.000 VNĐ/1 răng
Phục hình Attachmen đơn2.500.000 VNĐ/1 răng
Phục hình Attachmen đôi3.500.000 VNĐ/1 răng
Tháo lắp khung hợp kim Cr-co3.000.000 VNĐ/1 khung
Tháo lắp khung hợp kim Vadium2.500.000 VNĐ/1 khung
Tháo lắp khung hợp kim Titan5.000.000 VNĐ/1 khung
Hàm nhựa tháo lắp răng sứ10.000.000 VNĐ/1 hàm
Hàm nhựa tháo lắp răng Excllent8.000.000 VNĐ/1 hàm
Hàm nhựa tháo lắp răng Justi7.000.000 VNĐ/1 hàm
Hàm nhựa tháo lắp răng Cosmo6.000.000 VNĐ/1 hàm
Hàm nhựa tháo lắp răng Việt Nam5.000.000 VNĐ/1 hàm
Hàm cứng (gồm răng nguyên 1 hàm)4.000.000 VNĐ/1 hàm
Nền hàm gia cố lưới2.000.000 VNĐ/1 hàm
Đệm hàm loại mềm4.000.000 VNĐ/1 hàm
Răng tháo lắp Việt Nam500.000 VNĐ/1 răng
Răng tháo lắp Ngoại Justi700.000 VNĐ/1 răng
Răng Excellent800.000 VNĐ/1 răng
Răng Cosmo600.000 VNĐ/1 răng
Răng sứ tháo lắp1.000.000 VNĐ/1 răng
Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng)2.500.000 VNĐ/1 hàm
Hàm nhựa mềm 1 răng2.000.000 VNĐ/1 hàm
Móc nhựa mềm loại trong suốt700.000 VNĐ/1 móc
Hàm hàm nhựa toàn phần bị gãy1.000.000 VNĐ/1 hàm
Gắn lại phục hình cũ bằng Cement200.000 VNĐ/1 răng
Ốc nông rộng cố định cho hàm trên5.000.000 VNĐ/1 hàm
Ốc nông rộng cố định cho hàm dưới5.000.000 VNĐ/1 hàm
Ốc nông rộng tháo lắp cho hàm trên8.000.000 VNĐ
Ốc nông rộng tháo lắp cho hàm dưới8.000.000 VNĐ
Minivis thông thường2.000.000 VNĐ
Minivis gò má hay Vis góc hàm4.000.000 VNĐ
Chỉnh nha mắc cài Inox thường30.000.000 VNĐ/2 hàm
Chỉnh nha mắc cài inox tự đóng36.000.000 VNĐ/2 hàm
Chỉnh nha mắc cài sứ thường38.000.000 VNĐ/2 hàm
Chỉnh nha mắc sài sứ tự đóng49.000.000 VNĐ/2 hàm
Chỉnh nha mài Pha Lê40.000.000 VNĐ/2 hàm
Invisalign cấp độ 170.000.000 VNĐ
Invisalign cấp độ 180.000.000 VNĐ
Invisalign cấp độ 1100.000.000 VNĐ
Invisalign cấp độ 1120.000.000 VNĐ
Invisalign cấp độ 1140.000.000 VNĐ
Chỉnh nha mắc cài mặt trong đơn giản100.000.000 VNĐ
Chỉnh nha mắc cài mặt trong trung bình120.000.000 VNĐ
Chỉnh nha mắc cài mặt trong phức tạp140.000.000 VNĐ
Niềng răng 3D Clear dưới 6 tháng16.000.000 VNĐ/2 hàm
Niềng răng 3D Clear từ 6 tháng đến 1 năm30.000.000 VNĐ/2 hàm
Niềng răng 3D Clear từ 1 năm đến 1,5 năm44.000.000 VNĐ/2 hàm
Niềng răng 3D Clear từ 1,5 năm đến 2 năm58.000.000 VNĐ/2 hàm
Niềng răng 3D Clear trên 2 năm72.000.000 VNĐ/2 hàm
Implant C1 – Đức15.000.000 VNĐ/1 trụ
Implant California – Mỹ11.500.000 VNĐ/1 trụ
Implant Neodent – Thụy Sĩ11.500.000 VNĐ/1 trụ
Implant Hiossen – Mỹ11.500.000 VNĐ/1 trụ
Implant Dio – Hàn Quốc10.500.000 VNĐ/1 trụ
Máng hướng dẫn Digital2.000.000 VNĐ/1 Implant
Scan Digital500.000 VNĐ/1 lượt
Abutment C1 của Đức7.000.000 VNĐ/1 răng
Abutment California của Mỹ11.500.000 VNĐ/1 răng
Abutment Neodent của Thụy Sĩ9.500.000 VNĐ/1 răng
Abutment Hiossen của Mỹ9.500.000 VNĐ/1 răng
Abutment Dio của Hàn Quốc7.000.000 VNĐ/1 răng
Implant – Răng sứ Titanium3.000.000 VNĐ/1 răng
Implant –  Răng sứ Zirconia5.500.000 VNĐ/1 răng
Implant -Răng sứ Cercon6.000.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương nhân tạo không màng cấp độ 17.000.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương nhân tạo không màng cấp độ 29.500.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp độ 111.500.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp độ 214.000.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp độ 116.500.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp độ 218.500.000 VNĐ/1 răng
Ghép xương khối tự thân21.000.000 VNĐ/1 vùng
Ghép xương khối nhân tạo25.000.000 VNĐ/1 vùng
Nâng xoang kín cấp độ 118.500.000 VNĐ/1 vùng
Nâng xoang kín cấp độ 223.500.000 VNĐ/1 vùng
Nâng xoang hở cấp độ 123.500.000 VNĐ/1 vùng
Nâng xoang hở cấp độ 235.000.000 VNĐ/1 vùng

* Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ có giá trị tham khảo. Chi phí dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách của nha khoa tại các thời điểm khác nhau. Để biết thêm thông tin về phí dịch vụ được cập nhật mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp đến Nha khoa Đăng Lưu để được giải đáp.

Thời gian làm việc

Nha khoa Đăng Lưu mặc dù có 4 cơ sở nhưng các cơ sở đều áp dụng khung giờ làm việc giống nhau. Để phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng tăng của người dân, phòng khám làm việc vào tất cả các ngày trong tuần với thời gian cụ thể như sau:

  • Thứ 2 đến Thứ 7: 8h00 – 20h00
  • Chủ Nhật: 8h00 – 17h00

Thông tin liên hệ

Đến nay, qua nhiều năm xây dựng và phát triển, Nha khoa Đăng Lưu đang hoạt động ở cả 4 cơ sở với thông tin cụ thể như sau:

Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 34 – Đường Phan Đăng Lưu – Phường 6 – Quận Bình Thạnh – TP.HCM.
  • Cơ sở 2: Số 536-540 – Đường Trần Hưng Đạo – Phường 2- Quận 5 – TP.HCM.
  • Cơ sở 3: Số 1256-1258 – Đường Võ Văn Kiệt – Phường 10 – Quận 5 – TP.HCM.
  • Cơ sở Cần Thơ: Số 46A – Đường Võ Văn Kiệt – Phường An Hòa – Quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ.

Số điện thoại:

  • Cơ sở 1: 028.3803.0578 – 028.6297.7148
  • Cơ sở 2: 028.6682 0246 – 028.3924.5604
  • Cơ sở 3: 028.3856.7479 – 1900.7103
  • Cơ sở Cần Thơ: 029.2388.9666 – 0931.111.655

Email: nhakhoadangluu@gmail.com

Bạn có thể tham khảo hướng dẫn chỉ đường đến Nha khoa Đăng Lưu cơ sở 1 theo bản đồ sau:

Bạn có thể tham khảo thông tin về Nha khoa Đăng Lưu mà bài viết cung cấp trước khi đến đây để chăm sóc sức khỏe răng miệng. Nếu có nhu cầu muốn biết chi tiết hơn, hãy liên hệ đến đây qua số điện thoại hoặc hòm thư điện tử để được giải đáp.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHA KHOA

Nha Khoa Thiên Sứ – 340 Vườn Lài, Quận Tân Phú

Nha khoa Thiên sứ là một trong những cơ sở chuyên cung cấp dịch vụ chăm sóc, điều trị bệnh nha chu, bệnh răng miệng tống quát và nha khoa...
Phòng khám Nha khoa Quang Tuấn trang bị đầy đủ các dụng cụ chuyên khoa cần thiết.

Phòng khám Nha khoa Quang Tuấn – Đà Nẵng

Nha khoa Quang Tuấn là phòng khám nha khoa chất lượng tốt ở khu vực Hải Châu, Đà Nẵng. Phòng...

Phòng khám Răng Hàm Mặt - Bác sĩ Phạm Như Hải

Phòng khám Răng Hàm Mặt – Bác sĩ Phạm Như Hải

Phòng khám Răng Hàm Mặt - Bác sĩ Phạm Như Hải chỉ mới hoạt động trong những năm gần đây...

Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt – Bác sĩ Đinh Thị Hiền

Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt do bác sĩ Đinh Thị Hiền phụ trách nằm ở huyện Đông Anh,...

Nha khoa Smile Care

Nha khoa Smile Care là một trong những phòng khám cung cấp các dịch vụ chăm sóc răng miệng tại...

Nha khoa Ngôi Sao quận Bình Tân

Nha khoa Ngôi sao do bác sĩ Nguyễn Thiên Vũ thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ...

Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!

Ths.BS Nguyễn Thị Tuyết Lan
Nguyên Trưởng khoa khám bệnh - BV YHCT trung ương

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.