Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội
Năm 2014, Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội ra đời với mong muốn xây dựng chuỗi Nha khoa Thẩm mỹ tại Việt Nam theo tiêu chuẩn của Pháp.

Ứng dụng công nghệ nha khoa theo tiêu chuẩn của Pháp và các quốc gia Châu Âu khác, phòng khám hứa hẹn mang đến một nụ cười rạng rỡ, tự nhiên cho khách hàng. Đồng thời chăm sóc răng miệng toàn diện nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống cho tất cả mọi người.
Giới thiệu về Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội
Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội là phòng khám nha đầu tiên mang công nghệ hiện đại của Pháp về với Việt Nam với mong muốn giúp khách hàng có thể trải nghiệm sự chăm sóc hoàn hảo. Bên cạnh đó, để có thể mang đến một dịch vụ chăm sóc răng miệng tốt nhất, Nha khoa Paris đã không ngừng phát triển phòng khám theo tiêu chuẩn Thẩm mỹ – An toàn – Hiện đại như sau:
- Đào tại đội ngũ nha sĩ theo tiêu chuẩn ADF tại Pháp
- Áp dụng quy trình thăm khám và điều trị răng miệng theo kỹ thuật hiện đại của Pháp
- Các case phức tạp sẽ được hội chẩn dưới sự quản lý và tham vấn của các chuyên gia nha khoa Pháp
- Cơ sở vật chất cũng như các trang thiết bị, máy móc tại nha khoa đều được nâng cấp theo tiêu chuẩn của Pháp.
Ngoài ra, với tiêu chí mang lại nụ cười rạn rỡ nhất cho khách hàng, giúp răng miệng bệnh nhân khỏe mạnh, nha khoa còn đầu tư mạnh mẽ về nhiều phương diện khác.
Đội ngũ bác sĩ
Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội là nơi quy tụ những bác sĩ giỏi, có nhiều năm học tập và làm việc tại nước ngoài. Chính vì thế nha khoa hứa hẹn có thể khắc phục hầu hết các bệnh lý về răng miệng, kể cả các ca nha khoa phức tạp.
Tiến sĩ, bác sĩ Đàm Ngọc Trâm – Viện Răng Hàm Mặt trung ương, Giám đốc chuỗi Nha khoa Paris
- Tốt nghiệp Tiến sĩ Đại học chuyên ngành Răng Hàm Mặt
- Đã từng là sinh viên tại trường Đại học Milan (Italia), trường Đại học TelAvil (Israel), Bologna (Italia), Đại học mahidol (Thái Lan)
- Tốt nghiệp lớp liên Đại học Pháp Việt về các chuyên ngành nâng cao như: Điều trị nội nha, cấy implant răng, phục hình thẩm mỹ, phẫu thuật nha chu, chăm sóc răng trẻ em, nắn chỉnh răng hàm.
- Là thành viên hiệp hội Implant thế giới International Congress of Oral Implantologists (ICOI)
- Đã từng tham gia các hội nghị của hiệp hội ICOI tại Mỹ, Mexico…
- Là thành viên hiệp hội nha sĩ Mĩ American Dental Association (ADA)
- Là thành viên hiệp hội International Team for Implantology (ITI – Thụy Sỹ)
Bác sĩ Thái Quốc Long
- Chuyên gia răng sứ
- Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành
- Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt tại Đại học Y Hà Nội
- Là thành viên Hiệp hội nha khoa thẩm mỹ châu Âu ESCDT
Bác sĩ Mai Thế Thanh – Chuyên khoa Thẩm mỹ răng
Giáo sư William Clark – Cố vấn chuyên môn
Thạc sĩ Bác sĩ Choi Yeon Bum – Cố vấn chuyên môn
Thạc sĩ bác sĩ nội trú Nguyễn Giáo Hoàng
- Bác sĩ chuyên khoa I
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Chuyên khoa Nha khoa Phục hình
- Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt tại trường Đại học Y khoa Volgograd (Liên Bang Nga)
- Tốt nghiệp bác sĩ Nội trú chuyên khoa Phục hình răng tại trường Đại học Y Nha khoa moskow (Evdokimov)
- Đã từng là bác sĩ tại Nha khoa Việt Úc
Bác sĩ Nguyễn Tiến Đức
- Chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt
- Chuyên khoa Nha khoa Tổng quát
- Chuyên khoa Nha khoa thẩm mỹ
Cơ sở vật chất
Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội nhập khẩu trực tiếp các trang thiết bị, máy móc từ những tập đoàn nha khoa uy tín, lớn mạnh tại Châu Âu dưới sự kiểm tra nghiêm ngặt bởi Hiệp hội nha khoa thẩm mỹ Châu Âu ESCD và Hiệp hội Nha khoa Pháp ADF. Ngoài ra việc vận hành thiết bị và sử dụng máy móc đều được hướng dẫn và đào tạo trực tiếp bởi các chuyên gia nước ngoài. Điều này giúp quá trình thăm khám, thực hiện điều trị cho bệnh nhân được diễn ra an toàn, chuẩn đoán chính xác và kết quả cao.

Cơ sở vật chất tại Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội bao gồm:
- Máy tẩy trắng răng công nghệ Whitemax
- Máy hỗ trợ làm răng sứ CAD-CAM hiện đại
- Máy hỗ trợ niềng răng (máy cắt kẽ)
- Máy cấy ghép Implant Surgic XT Plus
- Máy theo dõi siêu âm cắt xương Piezotome thế hệ mới
- Máy PRF
- Máy hàn trám răng thẩm mỹ
- Máy hỗ trợ điều trị tủy theo công nghệ hiện đại của Đức
- Máy hỗ trợ điều trị nha chu laser Picasso Lite
Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh tại Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội như sau:
Bước 1: Tư vấn khách hàng
Khách hàng sẽ được các bác sĩ tư vấn về phương pháp điều trị khi có các vấn đề về sâu răng, viêm tủy hoặc có nhu cầu thực hiện những ca nha khoa thẩm mỹ để khắc phục những khuyết điểm của răng miệng thông qua tổng đài tư vấn và chăm sóc khách hàng 24/7 1900 6900.
Bước 2: Đón tiếp khách hàng
Khi đến nha khoa, nhân viên lễ tân sẽ tiếp nhận thông tin của khách hàng, đồng thời giúp khách hàng đăng kí sổ khám bệnh nha khoa.
Bước 3: Thăm khám và vệ sinh khoang miệng
Các bác sĩ sẽ sử dụng gây tay, khẩu trang y tế, quần áo bảo hộ vô trùng và một vài thiết bị khác để thực hiện thăm khám và vệ sinh khoang miệng cho khách hàng.
Bước 4: Thực hiện hỗ trợ điều trị bệnh lý và làm răng thẩm mỹ
Khi thực hiện hỗ trợ điều trị bệnh lý và làm răng thẩm mỹ, các bác sĩ sẽ sử dụng một bộ dụng cụ nha khoa riêng biệt đã được khử trùng theo tiêu chuẩn quốc tế đối với mỗi bệnh nhân.
Bước 5: Chăm sóc sau khi sử dụng dịch vụ
Sau khi điều trị bệnh lý và làm răng thẩm mỹ, khách hàng sẽ được đặt lịch hẹn tái khám để các bác sĩ kiểm tra và chăm sóc răng miệng.
Dịch vụ và chi phí khám chữa bệnh
Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội hội tụ đa dạng các dịch vụ thăm khám và điều trị nhằm giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn dịch vụ phù hợp với tình trạng răng miệng hiện tại và nhu cầu của mỗi người.

Dịch vụ và chi phí khám chữa bệnh tại nha khoa bao gồm:
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Gắn lại mão răng | 1 răng | 300.000 |
Thực hiện đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 500.000 |
Thực hiện đúc cùi giả toàn sứ ở mức 1 | 1 răng | 5.000.000 |
Thực hiện đúc cùi giả toàn sứ ở mức 2 | 1 răng | 6.000.000 |
Thực hiện đúc cùi giả toàn sứ ở mức 3 | 1 răng | 7.000.000 |
Thực hiện đúc cùi giả toàn sứ mức ở 4 | 1 răng | 8.000.000 |
Mão toàn diện kim loại Cr- Co | 1 răng | 1.200.000 |
Mão sứ thẩm mỹ Titan | 1 răng | 2.500.000 |
Răng sứ thẩm mỹ Venus | 1 răng | 3.500.000 |
Mão Sứ thẩm mỹ Roland | 1 răng | 5.000.000 |
Mão toàn sứ thẩm mỹ Emax Zic | 1 răng | 6.000.000 |
Mão sứ thẩm mỹ Cercon | 1 răng | 6.000.000 |
Mão sứ thẩm mỹ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 7.000.000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT ở mức 1 | 1 răng | 7.000.000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT ở mức 2 | 1 răng | 8.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax | 1 răng | 8.000.000 |
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S | 1 răng | 12.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S | 1 răng | 15.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris | 1 răng | 18.000.000 |
Răng toàn diện Vàng | 1 răng | 10.000.000 |
Điều trị khớp thái dương hàm bằng máng Mango | 1 bộ | 10.000.000 |
Dùng máng chống ê buốt | 1 hàm | 1.200.000 |
Dùng máng chống nghiến răng | 1 hàm | 1.200.000 |
Dùng máng cân bằng cân cơ | 1 hàm | 3.000.000 |
Maket răng thẩm mỹ | 2 hàm | 2.000.000 |
Sử dụng hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng) | 1 răng | 1.500.000 |
Làm răng tạm bằng Luxatem | 1 răng | 500.000 |
Thực hiện nâng khớp cắn ở mức 1 | 1 ca | 20.000.000 |
Thực hiện nâng khớp cắn ở mức 2 | 1 ca | 30.000.000 |
Đánh lún răng | 1 răng | 5.000.000 |
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Ép máng duy trì chỉnh nha | 1 hàm | 1.200.000 |
Lấy dấu máng chỉnh nha | 1 ca | 2.000.000 |
Thực hiện tạo khoảng răng người lớn | 1 răng | 10.000.000 |
Làm hàm giữ khoảng cho trẻ em | 1 răng | 1.500.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha ở mức 1 | Trọn gói | 3.000.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha ở mức 2 | Trọn gói | 6.000.000 |
Khí Cụ Nong Hàm đối với 1 hàm Mỹ | Trọn gói | 10.000.000 |
Thực hiện niềng Răng Tháo Lắp ở mức 1 | Trọn gói | 5.000.000 |
Thực hiện niềng Răng Tháo Lắp ở mức 2 | Trọn gói | 10.000.000 |
Thực hiện niềng Răng Tháo Lắp ở mức 3 | Trọn gói | 15.000.000 |
Thực hiện niềng Răng với mắc cài Kim Loại thường | Trọn gói | 30.000.000 |
Thực hiện niềng Răng mắc cài Kim Loại tự buộc | Trọn gói | 40.000.000 |
Thực hiện niềng Răng mắc cài Pha Lê | Trọn gói | 40.000.000 |
Thực hiện niềng Răng với mắc Cài Sứ thường | Trọn gói | 45.000.000 |
Thực hiện niềng Răng mắc Cài Sứ tự buộc | Trọn gói | 55.000.000 |
Thực hiện niềng răng mắc cài mặt trong 5D ở mức độ 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Thực hiện niềng răng mắc cài mặt trong 5D ở mức độ 2 | Trọn gói | 110.000.00 |
Thực hiện niềng răng mắc cài mặt trong 5D ở mức độ 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Thực hiện niềng Răng Khay Trong 3D Speed ở mức 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Thực hiện niềng Răng Khay Trong 3D Speed ở mức 2 | Trọn gói | 100.000.000 |
Thực hiện niềng Răng Khay Trong 3D Speed ở mức 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Niềng răng với khí cụ Twin – Block | 1 bộ | 20.000.000 |
Niềng răng với khí cụ Twin – Block ngược | 1 bộ | 30.000.000 |
Bộ giữ khoảng cố định | 1 răng | 3.500.000 |
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác | 1 hàm | 1.000.000 |
Mini vít hỗ trợ | 1 răng | 2.500.000 |
Dựng trục răng ở mức 1 | 1 răng | 10.000.000 |
Dựng trục răng ở mức 2 | 1 răng | 15.000.000 |
Cấy chuyển răng | 1 răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha trẻ em từ 1 đến 2 răng | 1 răng | 5.000.000 |
Chỉnh nha người lớn từ 1 đến 2 răng | 1 răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm | 1 hàm | 15.000.000 |
Chỉnh nha liệu trình 2 hàm | 1 hàm | 20.000.000 |
Chỉnh nha mới 1 hàm với mắc cài kim loại thường | 1 hàm | 20.000.000 |
Chỉnh nha mức độ khó với mắc cài kim loại thường | 1 hàm | 40.000.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc | 1 ca | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng WhiteMax | 1 ca | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax | 1 ca | 3.500.000 |
Lấy dấu máng tẩy trắng (không kèm thuốc) | 2 hàm | 1.000.000 |
CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Trụ Implant Korea chất lượng Dentinum – Osstem loại 1 | 1 trụ | 16.000.000 |
Trụ Implant C Tech cao cấp của Ý | 1 trụ | 20.000.000 |
Trụ Implant France Tekka – Biotech loại 1 | 1 trụ | 24,000,000 |
Trụ Implant France loại 1 (xương hàm thấp 4 – 6 mm, xương xốp) | 1 trụ | 27.000.000 |
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả | 1 trụ | 10.000.000 |
Trụ Implant Nobel Biocare | 1 trụ | 28.000.000 |
Trụ Implant Nobel Biocare Active | 1 trụ | 33.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Thụy Sĩ | 1 trụ | 30.000.000 |
Trụ Implant Straumann SLA Active Thụy Sĩ | 1 trụ | 35.000.000 |
PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH HÀM MẶT
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng ở mức 1 | Trọn gói | 110.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng ở mức 2 | Trọn gói | 120.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng ở mức 3 | Trọn gói | 150.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vi phẫu ghép xương | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình hạ thấp gò má | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình trán | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật cắt gọt xương hàm | Trọn gói | 60.000.000 |
TRỒNG RĂNG IMPLANT ALL ON
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Trồng răng NOBEL ACTIVE- USA -ALL-ON 4 | Trọn gói | 220.000.000 |
Trồng răng NOBEL ACTIVE- USA -ALL-ON 6 | Trọn gói | 270.000.000 |
Trồng răng NOBEL – USA -ALL-ON 4 | Trọn gói | 180.000.000 |
Trồng răng NOBEL – USA -ALL-ON 6 | Trọn gói | 240.000.000 |
Trồng răng BIOTEM -ALL-ON 4 | Trọn gói | 160.000.000 |
Trồng răng BIOTEM -ALL-ON 6 | Trọn gói | 200.000.000 |
Trồng răng DENTIUM KOREAN ALL-ON 4 | Trọn gói | 140.000.000 |
Trồng răng DENTIUM KOREAN ALL-ON 6 | Trọn gói | 160.000.000 |
Trồng răng OSSTEM KOREAN ALL-ON 4 | Trọn gói | 150.000.000 |
Trồng răng OSSTEM KOREAN ALL-ON 6 | Trọn gói | 170.000.000 |
Trồng răng DENTIUM USA ALL-ON 4 | Trọn gói | 180.000.000 |
Trồng răng DENTIUM USA ALL-ON 6 | Trọn gói | 200.000.000 |
Trồng răng SPIRA TECH USA ALL-ON 4 | Trọn gói | 230.000.000 |
Trồng răng SPIRA TECH USA ALL-ON 6 | Trọn gói | 260.000.000 |
Trồng răng STRAWMANN SLA -TSI ALL-ON 4 | Trọn gói | 230.000.000 |
Trồng răng STRAWMANN SLA -TSI ALL-ON 6 | Trọn gói | 260.000.000 |
Trồng răng STRAWMANN ACTVE -TSI ALL-ON 4 | Trọn gói | 240.000.000 |
Trồng răng STRAWMANN ACTVE -TSI ALL-ON 6 | Trọn gói | 270.000.000 |
Trồng răng TEKKA ALL-ON 4 | Trọn gói | 160.000.000 |
Trồng răng TEKKA ALL-ON 6 | Trọn gói | 200.000.000 |
COMBO PERFECT SMILE (NỤ CƯỜI HOÀN HẢO)
Gói dịch vụ | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Perfect smile basic (kết hợp chỉnh nha MCSTB, tạo hình nướu, pt tạo môi hình trái tim, tạo lúm má lúm đồng tiền, tạo khoé cười) | Trọn gói | 100.000.000 |
Perfect smile basic (kết hợp răng sứ Roland 28R, tạo hình nướu, pt tạo môi hình trái tim, tạo lúm má lúm đồng tiền, tạo khoé cười) | Trọn gói | 170.000.000 |
Lưu ý: Bệnh nhân không làm dịch vụ nào trừ chi phí dịch vụ đó ra.
PHẪU THUẬT TẠO HÌNH NHA CHU
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giản | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp kết hợp mài chỉnh xương | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết | 1 răng | 3.000.000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết kết hợp biểu mô | 1 răng | 4.000.000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | Trọn gói | 3.000.000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | Trọn gói | 4.000.000 |
Phẫu thuật nạo áp xe lưỡi cấp độ 1 | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật nạo áp xe lưỡi cấp độ 2 | 1 răng | 2.000.000 |
Chữa cười hở lợi | Toàn hàm | 18.000.000 |
BỌC RĂNG COMPOSITE
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Bọc răng Compo 5S | 1 răng | 990.000 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Chụp xquang quanh chóp Digital Xray | 1 răng | 40.000 |
LẤY CAO RĂNG & CHĂM SÓC NHA CHU
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Đánh bóng răng | 1 ca | 100.000 |
Cạo vôi răng và đánh bóng ở mức độ 1 | 1 ca | 150.000 |
Cạo vôi răng và đánh bóng ở mức độ2 | 1 ca | 300.000 |
Cạo vôi răng và đánh bóng ở mức độ 3 | 1 ca | 400.000 |
Chăm sóc nha chu và làm sạch sâu EMS ở mức 1 | 1 ca | 1.000.000 |
Chăm sóc nha chu và làm sạch sâu EMS ở mức 2 | 1 ca | 2.000.000 |
Chăm sóc nha chu và làm sạch sâu EMS ở mức 3 | 1 ca | 3.000.000 |
Chữa viêm nha chu ở mức 1 | 1 ca | 3.000.000 |
Chữa viêm nha chu ở mức 2 | 1 ca | 4.000.000 |
Chữa viêm nha chu ở mức 3 | 1 ca | 5.000.000 |
GÓI SPA RĂNG (TEETH SPA)
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Spa răng 1 tháng | Trọn gói | 499.000 |
Spa răng 3 tháng | Trọn gói | 999.000 |
Spa răng 6 tháng | Trọn gói | 1.999.000 |
Spa răng 9 tháng | Trọn gói | 2.999.000 |
Spa răng 12 tháng | Trọn gói | 3.999.000 |
Spa răng trọn đời | Trọn gói | 29.999.000 |
NHỔ RĂNG
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Rạch lợi trùm | 1 răng | 700.000 |
Nhổ răng sữa | 1 răng | 100.000 |
Nhổ chân răng, răng một chân | 1 răng | 500.000 |
Nhổ chân răng, răng nhiều chân | 1 răng | 700.000 |
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7) | 1 răng | 1.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng | 1 răng | 1.500.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch ở mức 1 (tiểu phẫu ở ca khó) | 1 răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch ở mức 2 (tiểu phẫu ở ca khó) | 1 răng | 3.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc ngầm ở mức 3 (tiểu phẫu ở ca khó) | 1 răng | 5.000.000 |
HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Chốt tủy kim loại | 1 răng | 500.000 |
Chốt không kim loại ở mức 1 | 1 răng | 2.000.000 |
Chốt không kim loại ở mức 2 | 1 răng | 3.000.000 |
Hỗ trợ chữa tủy răng 1 chân( răng 1,2,3) | 1 răng | 600.000 |
Hỗ trợ chữa tủy răng 2 chân ( răng 4, 5) | 1 răng | 800.000 |
Hỗ trợ chữa tủy răng nhiều chân (răng 6,7) | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ chữa tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1 | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ chữa tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2 | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt chóp răng | 1 răng | 3.000.000 |
Hỗ trợ chữa chấn thương răng | 1 răng | 5.000.000 |
Hỗ trợ chữa tủy trám 3D | 1 răng | 3.000.000 – 4.000.000 |
Che tủy bằng Biodentin với vật liệu sinh học mới | 1 răng | 3.000.000 – 4.000.000 |
Cắt chóp trám tủy ngược bằng MTA | 1 răng | 3.500.000 – 4.000.000 |
HÀN TRÁM RĂNG
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Đắp răng khểnh | 1 răng | 700.000 |
Trám tạm Eugenate | 1 răng | 100.000 |
Trám răng sữa | 1 răng | 200.000 |
Trám GIC (Glass Inomer Cement, trám Fuji) | 1 răng | 250.000 |
Trám cổ răng | 1 răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH | 1 răng | 700.000 |
Trám Inlay – Onlay sứ | 1 răng | 5.000.000 |
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em | 1 răng | 1.000.000 |
PHỤC HÌNH HÀM GIẢ THÁO LẮP
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200.000 |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 500.000 |
Răng Composite | 1 răng | 600.000 |
Răng sứ tháo lắp | 1 răng | 800.000 |
Hàm nhựa bán phần | 1 hàm | 700.000 |
Nền hàm nhựa có lưới | 1 hàm | 1.000.000 |
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo chưa có răng kết hợp thay nền hàm | 1 hàm | 1.800.000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft chưa có răng | 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm khung Cr – Co | 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm khung Tital | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Cr – Co | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Tital mắc cài đơn | 1 hàm | 6.000.000 |
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm trên | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới | 1 hàm | 8.000.000 |
Hàm giả tháo lắp cả trên và duới | 1 hàm | 14.000.000 |
Sửa hàm tháo lắp cấp độ 1 | 1 hàm | 200.000 |
Sửa hàm tháo lắp cấp độ 2 | 1 hàm | 500.000 |
Đệm hàm | 1 răng | 2.000.000 |
Vá hàm gãy | 2 hàm | 1.000.000 |
Hàm tháo lắp sứ thế hệ mới sườn PEKKTON phủ sứ Nano có hệ thống kết nối trên Impalnt | 1 hàm | 3.500 USD |
Hàm tháo lắp sứ thế hệ Ceramco có hệ thống kết nối trên Impalnt | 1 hàm | 2.500 USD |
Hàm tháo lắp nhựa siêu nhẹ cường lực Mỹ có hệ thống kết nối trên Impalnt | 1 hàm | 1.000 USD |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
Gói dịch vụ | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Mão sứ Titan | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 5.500.000 |
Mão Sứ Roland | 1 răng | 7.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | 1 răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon | 1 răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 9.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE | 1 răng | 10.000.000 |
PHẪU THUẬT XƯƠNG HÀM
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí(VNĐ) |
Phẫu thuật nâng xoang kín | 1 răng | 4.500.000 |
Phẫu thuật nâng xoang hở | 1 xoang | 18.000.000 |
Phẫu thuật ghép xương GBR, Bột xương Osteon – Korea | 1 khối | 100 USD |
Phẫu thuật ghép xương Block, Màng xương Bio-Oss- USA (nhỏ) | 1 khối | 200 USD |
Phẫu thuật ghép xương Block, Màng Xương Oss – USA (lớn) | 1 khối | 300 USD |
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật ghép mô liên kết | 1 răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ | 1 răng | 3.500.000 |
Abutment Custommize Sứ (Âu, Mỹ) | 1 răng | 5.000.000 |
Abutment Custommize Sứ (Hàn quốc) | 1 răng | 4.000.000 |
Abutment Custommize Titan (Âu, Mỹ) | 1 răng | 3.000.000 |
Abutment Custommize Titan (Hàn Quốc) | 1 răng | 2.000.000 |
ĐÍNH KIM CƯƠNG VÀO RĂNG
Gói dịch vụ | Đơn vị | Đơn giá |
Đính Kim cương VS2 tự nhiên | Trọn gói | 7.000.000 |
Đính Kim cương VS2 nhân tạo | Trọn gói | 5.000.000 |
Đính Kim cương SI | Trọn gói | 3.000.000 |
Đính đá Nha khoa | Trọn gói | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ | Trọn gói | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng thật | Trọn gói | 600.000 |
Thanh toán 1 lần đối với dịch vụ |
THẨM MỸ NỤ CƯỜI
Gói dịch vụ | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Tiêm filler môi hình trái tim | CC | 8.000.000 |
Phẫu thuật tạo môi hình trái tim | Trọn gói | 8.000.000 |
Tạo hình nướu (tạo khoản sinh học mới) | Trọn gói | 15.000.000 |
Thu môi dày | Trọn gói | 6.000.000 |
Tạo khoé cười | Trọn gói | 15.000.000 |
Thời gian làm việc
Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội làm việc xuyên suốt từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần, thời gian làm việc từ 8 giờ đến 18 giờ 30 phút cùng ngày.
Địa chỉ liên hệ
Để đặt lịch khám nha và điều trị tại Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội, khách hàng có thể liên hệ nha khoa theo địa chỉ dưới đây:
Địa chỉ thăm khám và điều trị:
- Nha khoa Paris, 39 Quang Trung , Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Nha khoa Paris, 12 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 02473022226, 0943.77.66.99
Website: https://nhakhoaparis.vn
Trên đây là những thông tin về Nha khoa Paris – Cơ sở Hà Nội mà chúng tôi đã tổng hợp. Tuy nhiên những thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Chính vì thế, để biết thêm thông tin chi tiết hoặc giải đáp thắc mắc về dịch vụ, chi phí, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với nha khoa theo địa chỉ trên.
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm
Giải đáp thắc mắc của độc giả cùng chuyên gia của chúng tôi!