Bệnh viện Thận Hà Nội

Bệnh viện Thận Hà Nội

Cập nhật lúc 10:35 - 19/04/2024
1/5 - (1 bình chọn)

information Giới thiệu

Bệnh viện Thận Hà Nội được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trung tâm Thận học và Lọc máu ngoài thận Hà Nội. Đây là đơn vị đầu tiên trên cả nước chuyên sâu về lĩnh vực thận học & lọc máu, cung cấp dịch vụ khám - chữa bệnh chất lượng cho bệnh nhân bị thận, tiết niệu, nam khoa.

Bệnh viện Thận Hà Nội
Bệnh viện Thận Hà Nội được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trung tâm Thận học và Lọc máu ngoài thận Hà Nội

Thông tin về Bệnh viện Thận Hà Nội

Ngày 23/07/2009, Bệnh viện Thận Hà Nội (tiền thân là Trung tâm Thận học & Lọc máu ngoài thận Hà Nội) được thành lập theo Quyết định số 3755/QĐ- UBND của UBND TP Hà Nội, dựa trên sự hợp tác giữa Sở Y tế Hà Nội, UBND TP với tổ chức Midi - Pyrenees Cộng hòa Pháp và thành phố Toulouse.

Đây là bệnh viện đầu tiên trên cả nước chuyên sâu về ngành lọc máu và thận học. Bệnh viện có nhiệm vụ và chức năng:

  • Cấp cứu, tiến hành thăm khám - điều trị bệnh nội - ngoại trú theo chuyên ngành Thận học - tiết niệu & nam học; Tổ chức áp dụng một số phương pháp lọc máu ngoài thận (điều trị bệnh thận nhân tạo), lọc máu liên tục, thẩm phân phúc mạc...
  • Thăm khám sức khỏe và giám định pháp y khi được trưng cầu.
  • Chỉ đạo tuyến chuyên khoa Thận học với các đơn vị khám - chữa bệnh trong ngành.
  • Tổ chức đào tạo cán bộ y tế theo chuyên ngàng lọc máu, nam học, thận học.
  • Tham gia nghiên cứu khoa học, hợp tác với các đơn vị y tế trong các nước để sáng tạo đề tài khoa học thiết thực, ứng dụng KHKT vào trong công tác khám - chữa bệnh.
  • Thực hiện nhiệm vụ Sở y tế phân phối.

Các chuyên khoa - phòng ban

Khoa lâm sàng

  • Khoa Khám bệnh
  • Khoa Thận nhân tạo
  • Khoa Nội thận - Tiết niệu

Khoa cận lâm sàng

  • Khoa Xét nghiệm
  • Khoa Dược
  • Khoa Dinh dưỡng tiết chế

Phòng chức năng:

  • Phòng Hành chính - Tổ chức
  • Phòng Kế hoạch tổng hợp
  • Phòng Tài chính - Kế toán
  • Phòng Điều dưỡng.

Chi phí khám bệnh

Tham khảo chi phí thăm khám và các dịch vụ kỹ thuật y tế tại bệnh viện Thận Hà Nội sau đây:

TT Tên dịch vụ

Giá dịch vụ KCB

Thu theo NQ13 và QĐ 30 

(Không bảo hiểm)

Theo TT37 

(Có bảo hiểm)

A KHÁM BỆNH
1 Khám nội 12.000` 35.000
2 Hội chẩn ca bệnh khó 200.000 200.000
B. NGÀY GIƯỜNG BỆNH
1 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II 50.000 178.500
2 Giường hồi sức cấp cứu Hạng II 75.000 279.100
C THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT
I. TUẦN HOÀN
1 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 640.000
2 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.113.000
3 Đặt catheter động mạch 570.000 1.354.000
4 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 430.000
II. HÔ HẤP
1 Hút đờm qua ống nội khí quản/ cannyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở bệnh nhân không thở máy (1 lần hút) 10.000
2. Hút đờm qua ống nội khí quản/ cannyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở bệnh nhân có thở máy (1 lần hút) 10.000
3 Hút đờm qua ống nội khí quản/ cannyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 295.000
4. Bóp nóng Ambu qua mặt nạ 190.000 203.000
5. Đặt nội ống khí quản 310.000 555.000
6. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 55.000
7. Thay cannyn mở khí quản 241.000
8. Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) (Chưa bao gồm thuốc khí dung). 8.000 17.600
9. Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter 58.000 136.000
10. Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp < 8 giờ 183.000
11. Thông khí nhân tạo không xâm nhập (giờ theo thực tế) 533.000
12 Thông khí nhân tạo không xâm nhập theo phương thức CPAP (giờ theo thực tế) 533.000
13 Thông khí nhân tạo xâm nhập (giờ theo thực tế) 533.000
14. Thông khí nhân tạo không xâm nhập theo phương thức VCV (giờ theo thực tế) 533.000
15 Thông khí nhân tạo xâm nhập theo phương thức CPAP (giờ theo thực tế) 533.000
16. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản (Bao gòm cả bóng dùng nhiều lần) 220.000 458.000
17. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169.000
18. Chọc dò dịch màng phổi 131.000
19. Chọc hút khí màng phổi 58.000 136.000
20. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm 658.000
21. Đặt nội khí quản 2 nòng 310.000 555.000
22. Khí dung thuốc giãn phế quản (chưa bao gồm thuốc giãn khí dung) 15.000 17.600
23. Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172.000
24. Thay cannyn mở khí quản 241.000
II. TIM MẠCH
1 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 301.000
III. THẬN - LỌC MÁU
1 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

(Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng)

1.100.000 1.100.000
2 Thận nhân tạo cấp cứu

(Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng)

1.100.000 1.100.000
3 Thận nhân tạo thường qui 460.000 543.000
4 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 340.000 549.000
5. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 700.000 938.000
6. Lọc và tách huyết tương chọn lọc (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin). 1.200.000 1.597.000
7. Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin.

(Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng)

1.800.000 1.597.000
8. Thay huyết tương sử dụng huyết tương (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tươn, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin). 1.800.000 1.597.000
9 Thay huyết tương sử dụng albumin (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tươn, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin). 1.200.000 1.597.000
10. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). 1.200.000 1.597.000
11 Thay huyết tương trong hội chứng nhược cơ (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). 1.200.000 1.597.000
12. Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). 1.200.000 1.597.000
13. Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). 1.200.000 1.597.000
14 Thay huyết tương trong suy gan cấp 1.597.000 (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). 1.200.000 1.597.000
15. Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). 1.200.000 1.597.000
16. Lọc màng bụng chu kỳ 340.000 549.000
17 Lọc màng bụng liên tiếp 24 giờ trong ngày 700.000 938.000
VI. THẬN - TIẾT NIỆU
1 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 40.000 85.400
2 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 175.000 360.000
3 Thông bàng quang 40.000 85.400
4 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 104.000
5 Đặt sonde bàng quang 40.000 85.400
6 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 89.000 228.000
7 Nội soi bàng quang 250.000 506.000
8 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 686.000 978.000
V THẦN KINH
1 Chọc dịch tủy sống (chưa bao gồm kim chọ dò) 34.000 100.000
2 Chọt dò dịch não tủy (chưa bao gồm kim chọ dò) 100.000
3 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 48.000 87.000
VI. TIÊU HÓA
1 Đặt ống thông dạ dày 85.400.
2 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131.000
3 Đặt ống thông dạ dày 85.400
4 Thụt tháo phân 28.000 78.000
VII. TOÀN THÂN
1 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) (chiều dài < 30cm nhiễm trùng) 83.000 129.000
2 Thay băng cho các vết thương hoại tử mở rộng (một lần) (chiều dài từ 30  -50 cm nhiễm trùng). 110.000 174.000
3 Thay băng cho các vết thương hoại tử mở rộng (một lần) (chiều dài  > 50 cm nhiễm trùng). 135.000 227.000
VIII. NỘI TIẾT
1 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 233.000
D CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM
1 Siêu âm tim Doppler mạch máu 142.000 211.000
2 Siêu âm ổ bụng 28.000 49.000
3 Siêu âm màng phổi 28.000 49.000
CHỤP X-QUANG THƯỜNG
1 Chụp X-quang thực quản dạ dày 78.000 113.000
2 Chụp -quang đại tràng 88.000 153.000
3 Chụp X-quang trên xương mu 268.000 514.000
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA
1 Chụp X-quang thực quản dạ dày 209.000
2 Chụp X-quang đại tràng 249.000
3 Chụp X-quang ruột non 249.000

Quy trình làm việc

Liên hệ với nhân viên bệnh viện để biết thêm thông tin chi tiết.

Thời gian làm việc

Khu khám bệnh của bệnh viện hoạt động vào khung giờ cụ thể như sau:

  • Từ thứ 2 đến thứ sáu: 7:30 - 17:30.
  • Thứ 7 và chủ nhật: Không làm việc.

Thông tin liên hệ

Bạn có thể liên hệ cơ sở y tế theo thông tin bên dưới đây:

  • Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
  • Số điện thoại: 04 3773 2265.
  • Website: http://benhvienthanhanoi.com/

Tham khảo vị trí của bệnh viện trên bản đồ:

Trên đây là một số thông tin tổng quan về bệnh viện Thận Hà Nội. Mọi thắc mắc chi tiết xin vui lòng liên hệ với nhân viên bệnh viện để được giải đáp.

information Dịch vụ nổi bật

doctor Chuyên gia


image Hình ảnh cơ sở

map Bản đồ

Cơ sở liên quan