Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng

4.3/5 - (13 bình chọn)

Theo quyết định số 2821/QĐ-UBND, ngày 13.04.2012, Trung tâm Phụ sản – Nhi thuộc Bệnh viện Đà Nẵng sẽ được tổ chức lại thành bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng và chịu sự quản lý của Sở Y tế thành phố. Đây là đơn vị y tế có chức năng khám và điều trị phụ sản – nhi trên địa bàn thành phố.

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng
Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng được đưa vào hoạt động từ năm 2012 đến nay

Tổng quan về bệnh viện phụ sản – Nhi Đà Nẵng

Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng được tổ chức lại từ Trung tâm Phụ sản – Nhi thuộc Bệnh viện Đà Nẵng (số 402 Lê Văn Hiến, phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn) và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc Sở y tế thành phố. Hiện bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng là bệnh viện chuyên khoa hạng 1 về lĩnh vực Phụ sản và Nhi khoa với quy mô hơn 900 giường nội trú. Đến nay, đơn vị này có con dấu riêng và có tư cách pháp nhân được mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước theo đúng quy định pháp luật.

Đông trùng hạ thảo - quà sức khoẻ quý giá từ thiên nhiên, nâng tầm sức khoẻ, món quà được săn lùng nhất thời Covid. CLICK NHẬN NGAY ƯU ĐÃI.

1/. Thành tựu

– Là đơn vị Y tế đầu tiên triển khai và áp dụng thành công kỹ thuật “Da kề da”.

– Bệnh viện còn triển khai rất nhiều kỹ thuật chăm sóc và điều trị cho trẻ sơ sinh cực non dưới 900 gr, thở máy tần số cao cho trẻ đẻ non, phẫu thuật điều trị bệnh lý bẩm sinh cho trẻ sơ sinh,…

– Ngày 25/12/2014, sự ra đời của những em bé được thụ tinh trong ống nghiệm đầu tiên tại khoa Hiếm muộn của bệnh viện đã đánh dấu một bước tiến mới trong kỹ thuật chuyên ngành.

– Bên cạnh đó, bệnh viện cũng nhận được rất nhiều giải thưởng quan trọng được nhà nước và cơ quan chuyên ngành trao tặng.

2/. Đội ngũ bác sĩ

Đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện gồm có:

  • TS. BS. Trần Đình Vinh, Bí thư Đảng ủy – Giám đốc bệnh viện.
  • BSCKII. Nguyễn Sơn, Phó Bí thư Đảng ủy – Phó giám đốc bệnh viện.
  • TS.BS. Phạm Chí Kông, Phó Giám đốc bệnh viện.
  • TS.BS. Trần Thị Hoàng, Phó Giám đốc.

Đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện giàu kinh nghiệm và nhiệt tình.

3/. Cơ sở vật chất

Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng trang bị cơ sở vật chất hiện đại tân tiến, hầu hết đều được nhập từ các nước có nền y khoa tiên tiến như Đức, Pháp, Anh,…

4/. Chuyên khoa

Bộ máy tổ chức Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng gồm có 38 khoa phòng với 900 giường bệnh nội trú và 1 trung tâm trực thuộc. Cụ thể như sau:

– Khoa lâm sàng:

  • Khoa Khám Đa khoa – Cấp cứu
  • Khoa Phẫu thuật – Gây mê và Hồi sức tích cực
  • Khoa Mắt – Tai Mũi Họng – Răng Hàm Mặt
  • Khoa Y học nhiệt đới Nhi – Hồi sức tích cực và bệnh lý
  • Khoa Ngoại
  • Khoa Phục hồi chức năng
  • Khoa Sơ sinh Cấp cứu – Hồi sức tích cực và Bệnh lý
  • Khoa Nhi Cấp cứu – Hồi sức tích cực và Chống độc
  • Khoa Nhi Hô hấp
  • Khoa Nhi Tiêu hóa – Dinh Dưỡng
  • Khoa Tim mạch
  • Khoa Nhi Tổng hợp
  • Khoa Nhi Tự nguyện
  • Khoa Chẩn đoán trước sinh
  • Khoa Kế hoạch hóa gia đình
  • Khoa Sinh
  • Khoa Hiếm muộn
  • Khoa Sản Bệnh lý
  • Khoa Hậu sản – Dưỡng nhi
  • Khoa Phụ nội
  • Khoa Phụ ngoại
  • Khoa Phụ Sản Tự nguyện

– Khoa cận lâm sàng:

  • Khoa Dinh dưỡng
  • Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Khoa Dược
  • Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng
  • Khoa Xét nghiệm
  • Khoa Giải phẫu bệnh

– 01 Trung tâm Sàng lọc sơ sinh

5/. Quy trình khám chữa bệnh

Quy trình thăm khám cụ thể tại bệnh viện như sau:

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng
Quy trình khám tại bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng

6/. Chi phí khám bệnh và bảng giá dịch vụ

STTCơ sở y tếGiá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
1Bệnh viện hạng đặc biệt33.100
2Bệnh viện hạng I33.100
3Bệnh viện hạng II29.600
4Bệnh viện hạng III26.200
5Bệnh viện hạng IV23.300
6Trạm y tế xã23.300
7Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200.000

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STTTên dịch vụGiá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương
I.Siêu âm 
1Siêu âm38.000
2Siêu âm + đo trục nhãn cầu70.600
3Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng176.000
4Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu211.000
5Siêu âm Doppler màu tim + cản âm246.000
6Siêu âm tim gắng sức576.000
7Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)446.000
8Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản794.000
9Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1.970.000
II.Chụp X-quang thường
10Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)47.000
11Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)53.000
12Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)53.000
13Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)66.000
14Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp12.000
15Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)61.000
16Chụp Angiography mắt211.000
17Chụp thực quản có uống thuốc cản quang98.000
18Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang113.000
19Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang153.000
20Chụp mật qua Kehr225.000
21Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)524.000
22Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang514.000
23Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang191.000
24Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)356.000
25Chụp X – quang vú định vị kim dây371.000
26Lỗ dò cản quang391.000
27Mammography (1 bên)91.000
28Chụp tủy sống có tiêm thuốc386.000
III.Chụp X-quang số hóa
29Chụp X-quang số hóa 1 phim62.000
30Chụp X-quang số hóa 2 phim94.000
31Chụp X-quang số hóa 3 phim119.000
32Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp17.000
33Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa396.000
34Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa594.000
35Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa549.000
36Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa209.000
37Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa209.000
38Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa249.000
39Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa506.000
40Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)929.000
41Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp371.000
IV.Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang512.000
43Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang620.000
44Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1.689.000
45Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.431.000
46Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang3.435.000
47Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang3.099.000
48Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2.966.000
49Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2.712.000
50Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6.651.000
51Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang6.606.000
52Chụp PET/CT19.614.000
53Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị20.331.000
54Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)5.502.000

 

55Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5.796.000
56Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA6.696.000
57Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA8.946.000
58Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm7.696.000
59Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA9.546.000
60Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA8.996.000
61Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.1.983.000
62Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner1.159.000
63Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA3.496.000
64Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner1.679.000
65Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm1.179.000
66Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)2.996.000
67Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang2.200.000
68Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang1.300.000
69Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô8.636.000
70Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng3.136.000
VIPHỤ SẢN
1Bóc nang tuyến Bartholin1.237.000
2Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo2.586.000
3Bóc nhân xơ vú947.000
4Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên3.554.000
5Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.677.000
6Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung109.000
7Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần3.937.000
8Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi5.378.000
9Cắt u thành âm đạo1.960.000
10Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung5.830.000
11Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách4.522.000
12Chích áp xe tầng sinh môn781.000
13Chích áp xe tuyến Bartholin783.000
14Chích áp-xe tuyến vú206.000
15Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh753.000
16Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng805.000
17Chọc dò màng bụng sơ sinh389.000
18Chọc dò túi cùng Douglas267.000
19Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm2.155.000
20Chọc ối681.000
21Dẫn lưu cùng đồ Douglas798.000
22Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu5.873.000
23Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser146.000
24Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn257.000
25Đỡ đẻ ngôi ngược927.000
26Đỡ đẻ thường ngôi chỏm675.000
27Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.114.000
28Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục3.941.000
29Forceps hoặc Giác hút sản khoa877.000
30Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng636.000
31Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết191.000
32Hút thai dưới siêu âm430.000
33Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang2.658.000
34Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai2.363.000
35Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.525.000
36Khâu rách cùng đồ âm đạo1.810.000
635Khâu tử cung do nạo thủng2.673.000
37Khâu vòng cổ tử cung536.000
38Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung2.638.000
39Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.524.000
40Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn82.100
41Lấy dị vật âm đạo541.000
42Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ2.728.000
43Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.147.000
44Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung3.282.000
45Nạo hút thai trứng716.000
46Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ331.000
47Nội soi buồng tử cung can thiệp4.285.000
48Nội soi buồng tử cung chẩn đoán2.746.000
49Nội xoay thai1.380.000
50Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính562.000
51Nong cổ tử cung do bế sản dịch268.000
52Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung161.000
53Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 181.108.000
54Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần283.000
55Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không358.000
56Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc177.000
57Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước1.003.000
58Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc519.000
59Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không383.000
60Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.692.000
61Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng2.568.000
62Phẫu thuật cắt âm vật phì đại2.510.000
63Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.480.000
64Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính2.753.000
65Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)3.491.000
66Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.868.000
67Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ2.620.000
68Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo3.564.000
69Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi5.724.000
70Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp9.188.000
71Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa7.115.000
72Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn5.848.000
73Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo2.551.000
74Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn3.538.000
75Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.594.000
76Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.553.000
77Phẫu thuật Crossen3.840.000
78Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)5.213.000
79Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung3.213.000
80Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp2.735.000
81Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)4.056.000
82Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.223.000
83Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên2.773.000
84Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)5.694.000
85Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp3.881.000
86Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa4.135.000
87Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược7.637.000
88Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart2.674.000
89Phẫu thuật Manchester3.509.000
90Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.246.000
91Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.335.000
92Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung3.704.000
93Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu5.864.000
94Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.000
95Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng4.578.000
96Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa2.673.000
97Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng4.117.000
98Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung5.944.000
99Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật5.386.000
100Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ4.899.000
101Phẫu thuật nội soi cắt tử cung5.742.000
102Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu7.641.000
103Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn7.781.000
104Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)5.851.000
105Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung4.917.000
106Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng5.352.000
107Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung4.833.000
108Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa4.791.000
109Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ8.981.000
110Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng5.370.000
111Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ4.568.000
112Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung6.361.000
113Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng6.294.000
114Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng3.937.000
115Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)5.711.000
116Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)3.362.000
117Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)4.395.000
118Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa4.757.000
119Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.241.000
120Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục3.949.000
121Phẫu thuật treo tử cung2.750.000
122Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)5.910.000
123Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo369.000
124Sinh thiết gai rau1.136.000
125Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú2.143.000
126Soi cổ tử cung58.900
127Soi ối45.900
128Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)1.078.000
129Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung235.000
130Tiêm nhân Chorio225.000
131Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng6.419.000
132Xoắn hoặc cắt bỏ polyp âm hộ, âm đạo, cổ tử cung370.000

 

BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư 15 /2018/TT-BYT ngày 30 /5 /2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STTTên theo Thông tư 50/2014/TT-BYTGiá tại Thông tư 15/2018/TT-BYT
1Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ 640.000
2Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 713.000
3Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị 6.696.000
4Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 506.000
5Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường 1.973.000
6Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau 4.847.000
7Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài 4.847.000
8Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi 2.619.000
9Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) 4.335.000
10Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi 2.619.000
11Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 2.619.000
12Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính 2.619.000
13Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi 2.619.000
14Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) 4.335.000
15Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận 145.000
16Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận 719.000
17Dẫn lưu đài bể thận qua da 904.000
18Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 904.000
19Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến 1.684.000
20Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa 3.414.000
21Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ 3.414.000
22Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh 2.447.000
23Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới 2.619.000
24Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới 2.619.000
25Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) 1.884.000
26Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền 2.996.000
27Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp 3.109.000
28Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng 3.109.000
29Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống 3.109.000
30Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực 3.109.000
31Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau 3.109.000
32Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực 3.109.000
33Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi 5.760.000
34Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) 5.760.000
35Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) 9.589.000
36Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi 7.895.000
37Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi 7.895.000
38Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch 7.895.000
39Phẫu thuật nội soi cắt một phổi 7.895.000
40Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch 7.895.000
41Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản 7.895.000
42Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa 3.469.000
43Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) 2.061.000
44Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) 2.061.000
45Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng 2.061.000
46Tán sỏi thận qua da 2.061.000
47Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser 2.061.000
48Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu 4.101.000
49Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay 3.109.000
50Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu 2.061.000
51Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài 2.061.000
52Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 1.200.000
53Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL 1.160.000
54Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 1.160.000
55Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO 533.000
56Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.173.000
57Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp 533.000
58Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp 533.000
59Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp 533.000
60Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 1.515.000

7/. Thời gian làm việc

Bệnh viện phụ sản – Nhi Đà Nẵng làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần. Thời gian làm việc cụ thể như sau:

  • Các dịch vụ thăm khám và điều trị thông thường: Buổi sáng từ 7:30 – 11:30, chiều từ 13:00 – 17:00.
  • Cấp cứu 24/7.

Lưu ý: Thứ 7 bệnh viện làm việc tại tầng 2 của bệnh viện, vẫn tiếp nhận khám BHYT theo quy định của nhà nước.

8/. Địa chỉ liên hệ

Bệnh viện phụ sản – Nhi Đà Nẵng:

  • Địa chỉ: 402 Lê Văn Hiến, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3957.777
  • Fax: 0236 3957 779
  • Đường dây nóng: 0962 291 818
  • Email: benhvienphusannhi@danang.gov.vn
  • Website: https://phusannhidanang.org.vn/

Những thông tin về bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp bệnh viện qua tổng đài trực tuyến.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NHA KHOA

Nha khoa Sài Gòn – Hà Nội

Nha khoa Sài Gòn - Hà Nội do Bác sĩ Trương Cao Luận thành lập chính thức đi vào hoạt...

Bệnh viện Đa khoa Thường Tín

Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Tín là cơ sở khám - chữa bệnh hạng III. Bệnh viện tọa lạc...

Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn

Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn cung cấp dịch vụ tầm soát sức khỏe tổng quát, khám sức...

Bệnh viện Mắt Ánh Sáng

Bệnh viện Mắt Ánh Sáng là được thành lập năm 2009. Trải qua nhiều năm thành lập và chính thức...

Nha khoa Nguyễn Du

Nha khoa Nguyễn Du là 1 trong top 5 phòng khám nha khoa lớn tại quận Hoàn Kiếm - Hà...

Hỏi đáp cùng chuyên gia

  1. Đỗ thị thanh tâmĐỗ thị thanh tâm says: Trả lời

    Cho e hỏi e gái e hiện có thai ở tuần thứ 28 cách đây vài ngày bị ra máu âm đạo đc đưa đến bệnh viện và đc chuẩn đoán bị nhau tiền đạo trung tâm, mà trước đó e ấy đã đi khám thai rất nhiều lần đều k nghe bs siêu âm nói gì đến bệnh lí này, vậy bệnh lí này nguy hiểm như thế nào ạ?

    1. TâmTâm says:

      Trẻ dưới 1 tuổi nằm viện trái tuyến có đóng viện phí ko

  2. Lê tường vânLê tường vân says: Trả lời

    Ở bv phụ sản có thắt ống dẫn trứng ko ạk
    Chi phí là bao nhiêu ạk

Ths.BS Nguyễn Thị Tuyết Lan
Nguyên Trưởng khoa khám bệnh - BV YHCT trung ương

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.