Bệnh Viện Huyện Bình Chánh
Giới thiệu
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh nằm trên số 1, đường số 1, Khu trung tâm hành chính huyện, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. Bệnh viện là nơi chuyên thăm khám, điều trị cho bệnh nhân sống tại huyện Bình Chánh và những khu vực lân cận.
Tổng quan về Bệnh Viện Huyện Bình Chánh
Tháng 7 năm 2007, theo quyết định số 100/2007/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh, Bệnh Viện Huyện Bình Chánh chính thức được thành lập và đi vào hoạt đông trên cơ sở sắp xếp lại Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh.
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh là một bệnh viện đa khoa hạng II trực thuộc UBND Huyện Bình Chánh và được xác định nằm tại cửa Tây của thành phố Hồ Chí Minh. Bệnh viện có khả năng tiếp nhận các ca cấp cứu, chăm sóc và điều trị cho những trường hợp bệnh nặng. Điều này giúp những bệnh viện trong trong tâm thành phố giảm bớt tình trạng quá tải. Ngoài ra bệnh viện đang từng bước cố gắng phát triển thành bệnh viện hạng I với quy mô trên 1000 giường bệnh và 15 chuyên khoa.
Hiện tại bệnh viện có khả năng tiếp nhận 500 lượt thăm khám và điều trị đối với bênh nhân ngoại trú, 350 lượt khám chữa bệnh đối với bệnh nhân nội trú, 100 lượt cấp cứu mỗi ngày và có 340 giường bệnh. Cơ cấu tổ chức tại đây bao gồm 317 nhân viên trong đó có 72 bác sĩ và 27 dược sĩ; 20 phòng khoa bao gồm 5 phòng chức năng và 15 khoa.
Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh Viện Huyện Bình Chánh đều là những người đã từng học tập và làm việc tại những bệnh viện uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề và có trách nhiệm cao. Bên cạnh đó bệnh viện còn được xây dựng với nhiều khoa ban khác nhau tạo nên sự chuyên nghiệp. Phòng ốc rộng rãi, có cửa sổ, có ban công thoáng mát và sạch sẽ tạo cảm giác dễ chịu cho bệnh nhân trong suốt quá trình thăm khám và điều trị.
Đội ngũ bác sĩ
Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh Viện Huyện Bình Chánh bao gồm:
Bác sĩ Hồ Trúc Lệ
- Bác sĩ chuyên khoa II
- Giám đốc Bệnh Viện Huyện Bình Chánh.
Bác sĩ Lê Thị Kim Tuyến
- Bác sĩ chuyên khoa II
- Phó giám đốc Bệnh Viện Huyện Bình Chánh.
Bác sĩ Tống Quốc Đăng Khoa
- Bác sĩ chuyên khoa II
- Phó giám đốc Bệnh Viện Huyện Bình Chánh.
Cơ sở vật chất
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh trang bị hệ thống máy móc hiện đại, đầy đủ trang thiết bị y tế chuyên dụng giúp hỗ trợ tốt quá trình chẩn đoán và điều trị bệnh.
Cơ sở vật chất và trang thiết bị tại bệnh viện bao gồm:
- Hệ thống nội soi tại mũi họng
- Hệ thống nội soi đầu dò
- Máy CT
- Máy chụp X-quang kỹ thuật số
- Máy X-quang di động
- Hệ thống siêu âm trắng đen 2D có màn hình LCD
- Hệ thống siêu âm màu 4D có màn hình LCD
- Hệ thống gây mê khép kín
- Hệ thống máy mổ nội soi ổ bụng
- Hệ thống C-arm công nghệ cao
- Máy thử đường huyết
- Máy nội soi tâm đồ
- Máy trợ thở
- Hệ thống monitor
- Máy điện tim
- Máy sốc tim
- Hệ thống siêu âm tại giường
- Hệ thống phẫu thuật nội soi
- Máy cắt lớp cao tầng.
- Hệ thống xét nghiệm máu, huyết tương công nghệ cao
- Máy xét nghiệm sinh hóa
- Máy xét nghiệm miễn dịch
- Hệ thống máy gây mê hỗ trợ thở
- Máy điện sung.
Chuyên khoa
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh bao gồm những chuyên khoa sau:
- Khoa Nhi
- Khoa Sản
- Khoa Nội
- Khoa Xét nghiệm
- Khoa Hồi sức cấp cứu
- Khoa Khám bệnh
- Khoa Ngoại
- Khoa Mắt
- Khoa Tai Mũi Họng
- Khoa Răng Hàm Mặt
- Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
- Khoa Chẩn đoán hình ảnh
- Khoa Dinh dưỡng tiết chế
- Khoa Y học cổ truyền
- Khoa Dược.
Quy trình khám chữa bệnh
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh liệt kê và cung cấp các bước cơ bản trong quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện như sau:
Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân không có bảo hiểm y tế
Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, đăng ký và lấy số thứ tự khám bệnh bên ngoài phòng nhận bệnh
Bước 2: Thanh toán chi phí khám bệnh
Bước 3: Y tá tiến hành đo mạch và nhiệt độ cho bệnh nhân
Bước 4: Bệnh nhân đến phòng khám bác sĩ, ngồi ghế và chờ gọi tên theo số thứ tự
Bước 5: Khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi tới lượt
Bước 6: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
- Bệnh nhân nhận toa thuốc từ bác sĩ và lịch tái khám (nếu có)
- Đóng tiền và mua thuốc tại quầy dược.
Bước 7: Nếu có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
- Bệnh nhân thực hiện đóng chi phí cận lâm sàng tại quầy thu phí
- Kết hợp cùng kỹ thuật viên thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng như xét nghiệm, siêu âm, chụp CT, chụp MRI, chụp X-quang…
- Chờ gọi tên và nhận kết quả cận lâm sàng
- Quay lại phòng khám để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh.
Bước 8: Nhập viện
Bước 9: Nếu không nhập viện bệnh nhân nhận phác đồ điều trị, toa thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
Bước 10: Thanh toán chi phí thuốc
Bước 11: Lãnh thuốc tại quầy dược.
Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế
Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, đăng ký và lấy số thứ tự khám bệnh bên ngoài phòng nhận bệnh
Bước 2: Xuất trình thẻ bảo hiểm y tế, giấy CMND, giấy khai sinh (đối với bệnh nhi) và các loại giấy tờ khác nếu có yêu cầu
Bước 3: Y tá tiến hành đo mạch và nhiệt độ cho bệnh nhân
Bước 4: Bệnh nhân đến phòng khám bác sĩ, ngồi ghế và chờ gọi tên theo số thứ tự
Bước 5: Khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi đến lượt
Bước 6: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
- Bệnh nhân nhận toa thuốc từ bác sĩ và lịch tái khám (nếu có)
- Đóng tiền chênh lệch tai quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc
- Nhận thuốc tại quầy dược BHYT.
Bước 7: Nếu có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
- Bệnh nhân đến quầy tiếp nhận thông tin BHYT để thực hiện đóng dấu cận lâm sàng
- Bệnh nhân thanh toán chi phí chênh lệch cận lâm sàng (nếu có)
- Kết hợp cùng kỹ thuật viên thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng như xét nghiệm, siêu âm, chụp CT, chụp MRI, chụp X-quang…
- Chờ gọi tên và nhận kết quả
- Quay lại phòng khám để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh.
Bước 8: Nhập viện
Bước 9: Nếu không nhập viện, bệnh nhân nhận phác đồ điều trị, toa thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
Bước 10: Đóng tiền chênh lệch tai quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc
Bước 11: Nhận thuốc tại quầy dược BHYT.
Bảng giá dịch vụ y tế
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh liệt kê và cung cấp bảng giá dịch vụ y tế đối với bệnh nhân có thẻ BHYT, bảng giá dịch vụ y tế đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT với mức chi phí thăm khám và điều trị hợp lý. Điều này giúp người bệnh dễ dàng hơn trong việc lựa chọn các dịch vụ khám chữa bệnh.
KHÁM BỆNH
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) | Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) | Ghi chú |
KHÁM BỆNH | ||||
Khám chuyên khoa | Lần | 35,000 | 29,600 | |
Khám sức khỏe trẻ em | Lần | 10,000 | - | |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó | Lần | 200,000 | 200,000 | Chuyên gia/ca |
Khám cấp giấy chấn thương | Lần | 120,000 | - | |
Khám sức khỏe | Lần | 120,000 | - | |
CỐNG KHÁM THEO YÊU CẦU | ||||
Khám bệnh theo yêu cầu ngoài giờ | Lần | 120,000 | 90,400 | |
Khám tư vấn tiêm ngừa | Lần | 50,000 | 50,000 | Theo yêu cầu |
Khám bệnh theo yêu cầu ngoài giờ | Lần | 120,000 | 111,120 | Khám lần 2 |
Khám tư vấn dinh dưỡng | Lần | 60,000 | 60,000 | |
Công khám yêu cầu hẹn giờ | Lần | 150,000 | 120,400 |
GIƯỜNG BỆNH
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) | Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) | Ghi chú |
GIƯỜNG BỆNH THÔNG THƯỜNG | ||||
Giường bệnh | Ngày | 35,000 | 29,600 | Vào viện dưới 4h - Công khám |
Giường sau phẫu thuật loại 2 | Ngày | 188,500 | 171,200 | Khoa sản |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II | Ngày | 279,100 | 287,800 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
Giường sau phẫu thuật loại 3 | Ngày | 152,500 | 147,400 | Khoa sản |
Giường bệnh - Ngày điều trị hồi sức tích cực(ICU) | Ngày | 568,900 | 522,600 | Chưa bao gồm phí sử dụng máy thở |
50% Giường bệnh Ngoại | Ngày | 76,250 | 67,550 | |
50% Giường bệnh Nhi | Ngày | 89,250 | 79,550 | |
50% Giường bệnh Nội | Ngày | 89,250 | 79,550 | |
50% Giường bệnh Sản | Ngày | 76,250 | 67,550 | |
50% Giường bệnh sau phẫu thuật loại 1 | Ngày | 102,200 | 96,350 | |
50% Giường bệnh sau phẫu thuật loại 2 | Ngày | 94,250 | 85,600 | |
50% Giường Hồi sức cấp cứu | Ngày | 139,500 | 143,900 | |
70% Giường bệnh Ngoại | Ngày | 106,750 | 94,570 | |
70% Giường bệnh Nhi | Ngày | 124,950 | 111,370 | |
70% Giường bệnh Nội | Ngày | 124,950 | 111,370 | |
70% Giường bệnh Sản | Ngày | 106,750 | 94,570 | |
70% Giường bệnh sau PT loại 1 | Ngày | 143,080 | 96,350 | |
70% Giường bệnh sau PT loại 2 | Ngày | 131,950 | 85,600 | |
70% Giường Hồi sức cấp cứu | Ngày | 195,370 | 201,460 | |
Giường bệnh ngoại | Ngày | 152,500 | 135,100 | |
Giường bệnh nhi | Ngày | 178,500 | 159,100 | |
Giường bệnh nội | Ngày | 178,500 | 159,100 | |
Giường bệnh sản | Ngày | 152,500 | 135,100 | |
Giường bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | Ngày | 152,500 | 135,100 | |
Giường sau phẫu thuật loại 1 | Ngày | 204,400 | 192,700 | |
Giường sau phẫu thuật loại 1 | Ngày | 204,400 | 192,700 | Khoa sản |
Giường sau phẫu thuật loại 2 | Ngày | 188,500 | 171,200 | |
Giường sau phẫu thuật loại 3 | Ngày | 152,500 | 147,400 | |
Giường sau phẫu thuật loại đặc biệt | Ngày | 255,400 | 222,100 | |
GIƯỜNG YÊU CẦU | ||||
Giường dịch vụ khoa sản yêu cầu | Ngày | 447,400 | 300,000 | 1 giường |
Giường dịch vụ khoa nội yêu cầu | Ngày | 359,100 | 200,000 | 2, 3 giường |
Giường dịch vụ khoa nhi yêu cầu | Ngày | 359,100 | 200,000 | 2, 3 giường |
Giường dịch vụ khoa ngoại yêu cầu | Ngày | 347,400 | 200,000 | 2, 3 giường |
Giường dịch vụ khoa sản yêu cầu | Ngày | 347,400 | 200,000 | 2, 3 giường |
Giường dịch vụ khoa nội yêu cầu | Ngày | 309,100 | 150,000 | 5, 6 giường |
Giường dịch vụ khoa nhi yêu cầu | Ngày | 309,100 | 150,000 | 5, 6 giường |
Giường dịch vụ khoa ngoại yêu cầu | Ngày | 297,400 | 150,000 | 5, 6 giường |
Giường dịch vụ khoa sản yêu cầu | Ngày | 297,400 | 150,000 | 5, 6 giường |
Giường dịch vụ khoa sản yêu cầu | Ngày | 247,400 | 100,000 | 7, 9 giường |
NỘI SOI
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) | Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) | Ghi chú |
Nội soi thực quản dạ dày - tá tràng mềm | Lần | 410,000 | 179,000 | Không sinh thiết, không gây mê |
Nội soi đại trực tràng ống mềm | Lần | 410,000 | 123,000 | Không sinh thiết, không gây mê |
Nội soi thực quản dạ dày - tá tràng mềm | Lần | 1,200,000 | 969,000 | Không sinh thiết, có gây mê |
Nội soi đại trực tràng ống mềm | Lần | 1,500,000 | 1,213,000 | Không sinh thiết, có gây mê |
PHẪU THUẬT
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) | Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) | Ghi chú |
Thực hiện phẫu thuật mở khí quản | Lần | 704,000 | 704,000 | Gây tê hoặc gây mê |
Thực hiện phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | Lần | 765,000 | 765,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nạo VA gây mê | Lần | 765,000 | 765,000 | |
Thực hiện chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | Lần | 753,000 | 753,000 | |
Thực hiện nội xoay thai | Lần | 1,380,000 | 1,380,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Thực hiện thông vòi tử cung qua nội soi | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Thực hiện nội soi cắt polyp cổ bàng quang | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Thực hiện nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán | Lần | 1,400,000 | 1,400,000 | |
Thực hiện phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) | Lần | 1,416,000 | 1,416,000 | Có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá (gây mê) |
Thực hiện khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | Lần | 1,525,000 | 1,525,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | Lần | 1,541,000 | 1,541,000 | |
Thực hiện phẫu thuật tháo khớp cổ tay | Lần | 1,793,000 | 1,793,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa kết hợp rửa bụng | Lần | 1,793,000 | 2,463,000 | |
Thực hiện khâu vết thương thành bụng | Lần | 1,793,000 | 1,793,000 | |
Thực hiện cắt u lành dương vật | Lần | 1,793,000 | 1,793,000 | |
Thực hiện cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm | Lần | 1,793,000 | 1,793,000 | |
Thực hiện mở thông túi mật | Lần | 1,793,000 | 1,793,000 | |
Thực hiện phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | Lần | 1,810,000 | 1,810,000 | |
Thực hiện mở thông dạ dày | Lần | 2,447,000 | 2,447,000 | |
Thực hiện mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | Lần | 2,447,000 | 2,447,000 | |
Thực hiện phẫu thuật viêm ruột thừa | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | Lần | 2,460,000 | 2,463,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non kết hợp đưa ruột non ra da trên dòng | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Các phẫu thuật ruột thừa khác | Lần | 2,460,000 | 2,460,000 | |
Thực hiện phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật viêm xương | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nạo viêm kết hợp lấy xương chết | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay hoặc ngón chân | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | 1 ngón |
Thực hiện tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | Lần | 2,752,000 | 2,752,000 | |
Thực hiện cắt u vú lành tính | Lần | 2,753,000 | 2,753,000 | |
Thực hiện phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | Lần | 2,773,000 | 2,773,000 | |
Thực hiện cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | Lần | 2,791,000 | 2,791,000 | |
Thực hiện cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | Lần | 2,807,000 | 2,807,000 | |
Thực hiện phẫu thuật tổn thương gân Achille | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 | |
Thực hiện cắt u nang buồng trứng | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 | |
Thực hiện cắt u nang buồng trứng xoắn | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi mở xoang sàng | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 | |
Thực hiện phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang, polyp, hạt xơ, hoặc u hạt dây thanh | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 | Gây tê hoặc gây mê |
Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt | Lần | 2,828,000 | 2,828,000 |
Thời gian làm việc
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh làm việc từ thứ Hai đến Chủ Nhật hàng tuần với thời gian cụ thể như sau:
Buổi sáng: Từ 7h30 - 11h30
Buổi chiều: Từ 13h30 - 16h30
Trực cấp cứu: 24/24h.
Thông tin liên hệ
Để đặt lịch thăm khám và điều trị tại Bệnh Viện Huyện Bình Chánh, bệnh nhân có thể liên hệ với bệnh viện theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: Số 1, đường số 1, khu trung tâm hành chính huyện, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Email: info@binhchanhhospital.vn
Website: http://www.binhchanhhospital.vn
Xem đường đến Bệnh Viện Huyện Bình Chánh
Trên đây là thông tin chi tiết về dịch vụ và chi phí tại Bệnh Viện Huyện Bình Chánh. Tuy nhiên những thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Do đó, nếu có thắc mắc về vấn đề nào, bệnh nhân nên liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được giải đáp cụ thể.